estorvar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estorvar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estorvar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estorvar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, cấm, ngăn trở, ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estorvar

cản trở

(to hinder)

ngăn cản

(impede)

cấm

(forbid)

ngăn trở

(hamper)

ngăn

(prevent)

Xem thêm ví dụ

E o esforço envolvido em ganhar o dinheiro para consegui-las poderia estorvar-nos no serviço que prestamos a Jeová.
Và cố gắng làm ra tiền để chi phí cho những điều này có thể cản trở chúng ta trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Mantêm-se atentos e alertas às situações que poderiam estorvar suas atividades cristãs, ao passo que continuam irrepreensíveis em todas as coisas.
Họ tiếp tục cảnh giác đề phòng những tình thế có thể gây trở ngại cho hoạt động của họ, trong khi họ giữ mình không chỗ trách được trong mọi sự.
18. (a) Como podem alguns dos nossos irmãos, talvez inadvertidamente, estorvar-nos na corrida em busca da vida?
18. a) Thế nào vài anh em vì vô tình mà có thể ngăn chận chúng ta trong cuộc đua để đạt sự sống?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estorvar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.