estou trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estou trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estou trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estou trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estou

verb

Não estou com disposição para ir ao cinema. Em vez disso, vamos fazer uma caminhada.
Tôi không có hứng đi xem phim, hay chúng ta đi dạo đi.

Xem thêm ví dụ

Não quando estou lá.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Estou descendo.
Bây giờ em xuống dưới
Estou falando de coordenadas precisas.
Anh nghĩ chúng biết trước.
Estou focada.
Tôi đang tập trung.
Estou satisfeito.
Tôi hài lòng rồi.
Estou situada por baixo de uma das mais movimentadas estações de comboios de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Sei o que estou a fazer.
Tôi biết mình đang làm gì.
Estou a mostrar-vos o Core War, que é um jogo antigo que aproveita esteticamente as limitações do processador.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Eu estou bem.
Maya, con ổn chứ?
Estou preocupada com você.
Con lo cho bố.
Estou sem asas.
Tôi xuống mặt đất rồi.
Estou no segundo mês, penso eu.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
Estou só a pensar numa coisa.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Onde estou?
Mình đến đâu rồi nhỉ?
eu estou oferecendo minha ajuda.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Onde estou eu?
Tôi đang ở đâu vậy?
Nossa, parece que estou em casa!
Ôi trời, tôi cảm thấy như đang ở nhà!
Eu estou a dizer isso.
Tôi nói vậy đó
Como se vê, parece pensar "Onde estou?..." e depois entra exatamente no tal buraco e foge da luz.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
estou dentro, Sr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
estou a ajudar uma viajante perdida.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Nem sei o que estou fazendo.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Ele não sabe que estou aqui
Ông ấy không biết tôi đến đây
Eu não estaria onde hoje estou se não fosse a minha família, os meus amigos, os meus colegas e todos os desconhecidos que me ajudaram em todos os dias da minha vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estou trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.