evidenziato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evidenziato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidenziato trong Tiếng Ý.

Từ evidenziato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị căng thẳng, bị nhấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evidenziato

bị căng thẳng

(stressed)

bị nhấn

(stressed)

Xem thêm ví dụ

Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
E alla fine, abbiamo fatto delle scansioni MRI e MR su alcuni pazienti e l'attività tumorale è evidenziata in rosso in questi pazienti, e potete vedere chiaramente che un anno dopo è migliorata, assieme alla diminuzione del PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Quali aspetti della crescita vengono evidenziati in questa parabola?
Minh họa này nhấn mạnh những khía cạnh nào của việc men lan ra?
Infatti, secondo quanto riferisce Plutarco, a un ufficiale cartaginese di nome Gisgo che, stupefatto, aveva evidenziato quanto fosse sterminato l'esercito romano, Annibale avrebbe risposto ironicamente: «un'altra cosa che ti è sfuggita, Gisgo, è ancora più sorprendente: che anche se ci sono così tanti Romani, non ce n'è nemmeno uno tra loro che si chiami Gisgo».
Theo như ghi chép để lại, khi nghe một viên tướng Carthage tên là Gisgo đề cập tới số lượng đông đảo của quân La Mã, Hannibal đã trả lời: "và một điều thú vị nữa mà ngươi không chú ý tới, Gisgo, một điều còn đáng ngạc nhiên hơn — đó là mặc dù họ rất đông, nhưng không một ai trong số họ tên là Gisgo."
3 Mostrate allo studente l’importanza dello studio: Potreste far vedere allo studente il vostro libro di studio, in cui avete evidenziato o sottolineato parole e frasi chiave.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
Ma sapete che i vostri sensi non sono perfetti, e quindi c'è una certa dose di variabilità sul punto in cui atterrerà evidenziata da quell'area rossa, che rappresenta numeri tra 0,5 e forse 0,1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
Isaia 12:4, 5, come appare nei Rotoli del Mar Morto (Il nome di Dio è evidenziato)
Ê-sai 12:4, 5, như được thấy trong các Cuộn Biển Chết (Danh của Đức Chúa Trời mỗi lần xuất hiện được tô đậm)
Nel 2001 quali avvenimenti hanno evidenziato l’enorme bisogno di dare conforto a quelli che fanno lutto?
Trong năm 2001, biến cố nào xảy ra khiến có nhu cầu rộng lớn về việc đem niềm an ủi đến những người buồn rầu?
Evidenziate i punti che potrebbero essere adatti.
Đánh dấu những điểm thích dụng.
Altri studi lo hanno evidenziato allo stesso modo.
Nhưng nghiên cứu khác cũng chỉ ra điều đó.
I rapporti tra l'Imperatore e l'Imperatrice erano molto buoni, come evidenziato dalla mancanza di interesse dell'Imperatore Taishō nel prendere delle concubine, rompendo così centinaia di anni di tradizione imperiale, e avendo da lei quattro figli maschi.
Mối quan hệ giữa Thiên hoàng và Hoàng hậu rất tốt, bằng chứng là sự từ chối của Thiên hoàng Taishou trong việc lấy thứ thiếp, phá vỡ hàng trăm năm truyền thống của đế quốc, và sau đó bà đã sinh ra bốn người con trai.
Come evidenziato nell’articolo precedente, l’organizzazione formata dai primi seguaci di Cristo prese il posto dell’apostata nazione di Israele quale popolo per il nome di Geova.
Như được xem trong bài trước, dân Y-sơ-ra-ên từng được Đức Chúa Trời chọn làm dân ngài, nhưng vì họ bội đạo nên ngài đã thay thế dân này bằng một tổ chức mới, đại diện cho ngài, gồm các môn đồ của Chúa Giê-su.
Più spesso però sono evidenziate da princìpi insegnati mediante lezioni pratiche.
Tuy nhiên, những tiêu chuẩn đó thường thường phản ảnh những nguyên tắc nằm trong bài học thực tế.
La CompStat ha appena evidenziato la mia richiesta sulla targa.
Dữ liệu vừa hiện ra trong phần kiểm tra bản số xe.
Hanno stilato la lista delle innovazioni più importanti e hanno scoperto che la maggior quantità, e il decennio più importante per le innovazioni fondamentali, evidenziato anche nelle liste fatte da altri -- una quantità di liste che hanno combinato tra loro -- avevano avuto luogo durante la Grande Depressione.
Họ đã tập hợp danh sách các cải tiến lớn và họ đã khám phá ra số lượng lớn nhất, thập niên lớn nhất, về các đổi mới nền tảng, như được phản ánh trong tất cả các danh sách mà người khác đã làm một số danh sách họ gộp lại là cuộc Đại suy thoái.
Ma sapete che i vostri sensi non sono perfetti, e quindi c'è una certa dose di variabilità sul punto in cui atterrerà evidenziata da quell'area rossa, che rappresenta numeri tra 0, 5 e forse 0, 1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0. 5 và có thể là 0. 1
Un sondaggio condotto negli Stati Uniti ha evidenziato che l’80 per cento degli americani “crede che più di una religione possa condurre alla salvezza”.
Một cuộc thăm dò ở Hoa Kỳ cho thấy 80 phần trăm người Mỹ “tin rằng có nhiều đường dẫn đến sự cứu rỗi”.
L'autopsia ha evidenziato che Mario aveva contratto il virus.
Khám nghiệm cho thấy Mario có bị nhiễm virus.
• Quali due qualità sono evidenziate in Isaia 60:17, 21?
• Hai đức tính nào được nêu bật nơi Ê-sai 60:17, 21?
Scegli due frasi tra quelle che hai evidenziato e scrivi una spiegazione, nel tuo diario di studio delle Scritture, su cosa ti insegnano per aiutarti a comprendere e ad apprezzare meglio il ministero del Salvatore.
Chọn hai cụm từ mà các em đánh dấu, và viết một lời giải thích trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về điều họ dạy cho các em để giúp các em hiểu rõ và biết ơn nhiều hơn về giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi.
Questo è il percorso, evidenziato in rosso.
Trên hình là con đường màu đỏ đã được làm nổi bật
Lo sapevate che in tutti gli stati non evidenziati i gay, le lesbiche, i bisessuali o i transessuali possono essere cacciati dai loro appartamenti solo per il fatto di essere gay, lesbiche, bisessuali o transessuali?
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
A confutazione di questa conclusione, il tocco di Dio traspare in tutto il Libro di Mormon, come evidenziato dalle maestose verità dottrinali che contiene, in particolare i magistrali sermoni sull’Espiazione di Gesù Cristo.
Trái với định kiến như vậy, bằng chứng về ảnh hưởng của Thượng Đế nằm đầy dẫy trong Sách Mặc Môn, được cho thấy qua các lẽ thật giáo lý cao quý, nhất là những bài giảng siêu việt về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
4 L’accurata conoscenza è necessaria per sviluppare le facoltà di percezione: In base a ciò che ha evidenziato l’oratore nel discorso iniziale, “Sviluppate ora le vostre facoltà d’intendimento”, di cosa abbiamo bisogno per far fronte alle difficoltà odierne?
4 Cần phải có sự hiểu biết chính xác để phát triển khả năng nhận thức: Trong bài giảng khai mạc, “Phát triển khả năng hiểu biết của bạn ngay bây giờ”, anh diễn giả nhấn mạnh đến điều nào cần phải có để đương đầu với những thử thách trong thời buổi này?
Che lo spazio sia in una fase di espansione metrica è evidenziato dalle prove di osservazione diretta del principio cosmologico e del principio di Copernico, che insieme alla legge di Hubble non hanno altra spiegazione.
Mêtric giãn nở của không gian là hệ quả trực tiếp từ bằng chứng thực nghiệm về nguyên lý vũ trụ học và cụ thể hơn nguyên lý Copernicus, mà cùng với định luật Hubble thì không có một cách giải thích nào khác cho sự giãn nở này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidenziato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.