exemplar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exemplar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exemplar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mẫu, ví dụ, người mẫu, tiêu bản, gương mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exemplar

mẫu

(specimen)

ví dụ

(specimen)

người mẫu

(model)

tiêu bản

(specimen)

gương mẫu

(exemplar)

Xem thêm ví dụ

Sempre tinha consigo a Bíblia e fazia um esforço consciencioso para ser um cristão exemplar.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
Como Leah, de 13 anos de idade, conseguiu distribuir 23 exemplares do livro Os Jovens Perguntam?
Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc?
Embora o livro Bíblia Ensina esteja disponível há menos de dois anos, mais de 50 milhões de exemplares já foram impressos em mais de 150 línguas.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Alguns guardas também se interessaram e solicitaram 40 exemplares para seu uso.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
Em Hebreus, capítulo 11, encontramos a magistral explanação de Paulo a respeito de fé, que inclui uma definição concisa e uma lista de homens e mulheres de fé exemplar, tais como Noé, Abraão, Sara e Raabe.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Virei-me para o presidente de missão que estava comigo e perguntei se ele tinha com ele um exemplar adicional do Livro de Mórmon.
Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không.
Os irmãos costumavam ir de mesa em mesa nos bares locais, oferecendo aos fregueses exemplares de A Sentinela e de Consolação (agora Despertai!).
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!).
A família aceitou um exemplar do Livro de Mórmon.
Gia đình đó chấp nhận một quyển Sách Mặc Môn.
“Peça conselhos a adultos exemplares na sua congregação ou na região”, recomenda Roberto, membro de uma família de Betel e que tem mais de 20 anos.
Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”.
De que modo Abraão foi exemplar em mostrar benignidade, e que encorajamento dá Paulo neste respeito?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
(Jó 31:1) Portanto, mostre sua madureza por procurar ser exemplar em toda a sua conduta, evitando até mesmo a “aparência do mal”. — 1 Tessalonicenses 5:22, Almeida, revista e corrigida.
(Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22.
No início de 1999, as Testemunhas de Jeová distribuíram por toda a França 12 milhões de exemplares do panfleto Povo da França, vocês estão sendo enganados!.
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
7 Hoje, a maioria de nós tem um exemplar pessoal da Bíblia e uma grande quantidade de publicações bíblicas.
7 Ngày nay, hầu hết chúng ta đều có riêng một bản Kinh Thánh và dư dật các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Habacuque tinha uma atitude exemplar, pois ele disse: “Ainda que a própria figueira não floresça e não haja produção nas videiras, o trabalho da oliveira realmente resulte em fracasso e os próprios socalcos realmente não produzam alimento, o rebanho seja separado do redil e não haja manada nos currais; ainda assim, no que se refere a mim, vou rejubilar com o próprio Jeová; vou jubilar com o Deus da minha salvação.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Recentemente, uma amiga muito querida deu, a cada um de seus filhos adultos, exemplares de “O Cristo Vivo” com gravuras do evangelho para ilustrar cada frase.
Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ.
Com mais de 1 800 exemplares construídos, foi a aeronave italiana mais produzida a participar na Segunda Guerra Mundial.
Trên 1.088 chiếc được chế tạo, đây là loại máy bay được sản xuất nhiều nhất của Italy tham gia vào Chiến tranh thế giới II.
Para frustração de Goebbels, o número de exemplares vendidos inicialmente foi de apenas 2000.
Điều làm Goebbels thất vọng là số phát hành ban đầu thấp, chỉ 2.000 tờ.
Isso nem sempre é fácil, mas sabemos que a nossa conduta exemplar agrada a Jeová e muitas vezes tem um bom efeito nos que não são Testemunhas. — 1 Pedro 2:18-20; 3:1.
Điều đó không phải lúc nào cũng dễ, nhưng chúng ta biết rằng hạnh kiểm gương mẫu của mình làm vui lòng Đức Giê-hô-va và thường có ảnh hưởng tốt đến những người chưa là Nhân Chứng.—1 Phi-e-rơ 2:18-20; 3:1.
Embora não se faça um discurso em louvor do falecido, é apropriado chamar a atenção para suas qualidades exemplares.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
Naquele ano, meu tio deu-lhe um exemplar do livro A Harpa de Deus.
Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God).
Em pouco tempo, essas meninas estavam mostrando o livro a outras colegas, e estas também queriam um exemplar.
Chẳng bao lâu sau, các cô gái này lại giới thiệu sách cho các bạn khác và những người đó cũng muốn có một cuốn.
10:5-13) Se você está qualificado para receber um exemplar da Apostila da Reunião Vida e Ministério, você a estuda e aplica as sugestões contidas nela ao pregar as boas novas?
Nếu hội đủ điều kiện để có riêng một tờ chương trình nhóm họp, bạn có nghiên cứu và áp dụng những đề nghị trong đó khi đi rao giảng không?
* Como em Tokmok só existia um exemplar desse livro, fizemos uma cópia à mão para nós.
* Vì chỉ có một cuốn ở Tokmok nên chúng tôi phải tự chép cho mình một bản.
Não, é o meu único exemplar.
Không, bản duy nhất tôi có.
Comprei um exemplar de tudo o que vendiam ao longo da estrada.
Vì vậy tôi chỉ mua hàng được bán trên đường mỗi thứ một cái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.