expulsar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expulsar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expulsar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ expulsar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xua đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expulsar

xua đuổi

verb

E expulsará demônios ou seja, os espíritos malignos que habitam no coração dos filhos dos homens.
“Và Ngài sẽ xua đuổi những quỷ dữ hay những ác linh đang chiếm ngự trong trái tim con cái loài người.

Xem thêm ví dụ

A Prússia passou a expulsar os austríacos da Saxônia e os franceses de Hesse-Kassel.
Phổ bắt đầu tổ chức các chiến dịch đánh đuổi quân Áo từ Saxony, và quân Pháp từ Hesse-Kassel.
Assim que se estabeleceu essa organização, ocuparam-se em expulsar os ingleses da ilha.
Sau khi đã bố trí như vậy xong, họ lập tức lo chuyện đánh đuổi quân Anh khỏi đảo Rê.
Depois de expulsar Adão e Eva do jardim do Éden, Jeová colocou “os querubins e a lâmina chamejante duma espada que se revolvia continuamente para guardar o caminho para a árvore da vida”. — Gênesis 2:9; 3:22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
Preciso de sua aprovação para te expulsar?
Tôi có cần xin phép để tống anh ra ngoài không?
Por duas vezes ele agiu de forma corajosa para expulsar comerciantes gananciosos do templo.
Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ.
(Lucas 2:48) Robertson diz que a palavra grega, nesta expressão, significa “pôr fora de si, expulsar com um golpe”.
Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”.
9 “Ouça, ó Israel: hoje você está atravessando o Jordão+ para entrar nesta terra e expulsar nações maiores e mais fortes do que você,+ cidades grandes e fortificadas até os céus,*+ 2 um povo forte e alto, os filhos dos anaquins,+ que você conhece e de quem ouviu dizer: ‘Quem pode resistir diante dos filhos de Anaque?’
9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’.
Vou expulsar este bebé daqui!
Em sẽ đẩy đứa bé ra ngoài ngay bây giờ.
Eles admitiram que era necessário poder sobre-humano para expulsar demônios, mas disseram que o poder de Jesus vinha de Satanás.
Dù công nhận phải nhờ vào quyền lực siêu phàm mới có thể đuổi ác thần, nhưng họ lại cho rằng quyền lực của Chúa Giê-su đến từ Sa-tan.
A primeira coisa que ela fez foi me encher o saco por expulsar Lip.
Việc đầu tiên bà ấy làm là quở trách tớ vì đã đuổi Lip ra khỏi nhà.
Para expulsar o Rick?
Để đuổi Rick ư?
" Pensei que me iriam expulsar da família. "
Con đã nghĩ mọi người sẽ đuổi con ra khỏi gia đình này / "
" Eu posso expulsar- vos da ilha ".
Tôi có thể bầu cho anh bị mất chức
Sansão estava dando sua força para expulsar os Filisteus.
Sam-sôn đã được ban cho sức mạnh phi thường để đánh đuổi quân Phi-li-tinh.
45 Então ele entrou no templo e começou a expulsar os que vendiam,+ 46 dizendo-lhes: “Está escrito: ‘Minha casa será casa de oração’,+ mas vocês fizeram dela um abrigo* de ladrões.”
45 Sau đó, Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi những người buôn bán ở đó+ 46 và phán với họ: “Có lời viết: ‘Nhà ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện’,+ nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”.
23 “‘Foi Jeová, o Deus de Israel, quem expulsou os amorreus de diante do seu povo, Israel,+ e agora você quer expulsar Israel?
23 Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên đã đuổi dân A-mô-rít khỏi trước mặt Y-sơ-ra-ên. + Vậy mà bây giờ ông muốn đuổi dân Y-sơ-ra-ên sao?
Bem, depois de expulsar os insetos e os animais, a pessoa livra a casa das coisas que os atraem.
Sau khi diệt trừ chúng, người ấy vứt bỏ ra khỏi nhà mình những thứ thu hút sâu bọ, bít kẽ nứt và củng cố các bức tường để chặn đứng sự xâm nhập của sâu bọ.
(Marcos 9:28, 29) Era necessário ter forte fé e orar pela ajuda do poder de Deus para expulsar aquele demônio poderoso.
Họ cần có đức tin mạnh và cầu xin Đức Chúa Trời ban quyền năng thì mới đuổi được loại quỷ mạnh sức ấy.
Mas o amor nos ajudará a expulsar tais pensamentos da mente.
Nhưng tình yêu thương giúp chúng ta xua đuổi các ý tưởng đó ra khỏi đầu óc.
Meu pai ameaçou-me expulsar do conselho se eu e você não chegarmos a um acordo.
Bố tôi đe đuổi tôi khỏi ban giám đốc nếu cô và tôi không thể dàn xếp cho êm thếm.
+ 23 Portanto, depois de chamá-los, falou-lhes com ilustrações: “Como Satanás pode expulsar a Satanás?
+ 23 Ngài bèn gọi họ đến rồi dùng minh họa nói với họ: “Làm sao Sa-tan đuổi Sa-tan được?
E o que acontece se você come alguma coisa que contém muitos organismos prejudiciais? Para proteger seu corpo, o SNE provoca fortes contrações para expulsar a matéria contaminada por meio de vômito ou diarreia.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
Lu 9:49, 50 — Por que Jesus não impediu certo homem de expulsar demônios, apesar de ele não ser um de seus seguidores?
Lu 9:49, 50—Tại sao Chúa Giê-su không ngăn cản một người đuổi quỷ, dù người đó không đi theo ngài?
( Josué 17:14-18; 18:3) Embora os filhos de Israel tenham fracassado em expulsar completamente os cananeus do seu meio, os sobreviventes não representavam ameaça real para a segurança de Israel.
(Giô-suê 17:14-18; 18:3) Mặc dù dân Y-sơ-ra-ên không đuổi được hết dân Ca-na-an, những người sống sót không còn là mối đe dọa thật sự cho an ninh của Y-sơ-ra-ên nữa.
+ 31 Assim, os demônios começaram a suplicar, dizendo-lhe: “Se você nos expulsar, mande-nos para a manada de porcos.”
+ 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expulsar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.