esguichar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esguichar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esguichar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esguichar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vọt ra, phun ra, phọt ra, bắn ra, phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esguichar

vọt ra

(squirt)

phun ra

(erupt)

phọt ra

(spurt)

bắn ra

(squirt)

phun

(spurt)

Xem thêm ví dụ

Assim como a lula-gigante, o polvo-gigante-do-pacífico consegue se camuflar mudando de cor, usar propulsão a jato para se locomover na água e fugir do perigo por esguichar uma densa nuvem de tinta.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Porque você não usa um lenço para não esguichar suco de pêssego em mim?
Sao anh không dùng một cái khăn tay để khỏi dính nước đào đầy người?
Se passar por isto sem esguichar por cima ou por baixo, é um milagre.
Nếu ta qua được 1 đêm mà không làm cho 1 cô gái sung sướng hoặc là ta sung sướng thì đó có là phép màu.
"Agarrar nas patas da frente, apertá-las, "bater nas patas de trás, esguichar sumo de limão no focinho, "bater-lhe na cabeça com um jornal enrolado, "dar-lhe uma joelhada no peito, virá-lo de costas."
"Giữ hai chân trước nó, bóp mạnh, giẫm lên chân sau nó, hất nước chanh thẳng vào mặt nó, đánh vào đầu nó bằng một tờ báo cuộn tròn, lên gối vào ngực nó, lộn ngược nó về sau."
O telescópio Hubble, há poucos anos, ao observar Europa, viu plumas de água a esguichar das fissuras do hemisfério sul, tal como em Encélado.
Kính Hubble, vài năm trước, khi quan sát Europa, thấy những cột nước phun ra từ những vết nứt ở bán cầu nam, giống như Enceladus.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esguichar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.