fada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiên, nàng tiên, Tiên Nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fada

tiên

noun

Infelizmente, essas fadas todas estão sem sorte este ano.
Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn.

nàng tiên

noun

Acha que a fada da meta vai trazer o material pra gente?
Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à?

Tiên Nữ

Xem thêm ví dụ

Sim, Fada Maria
Vâng, thưa tiên Mary
E a fada dos dentes?
tiên răng?
A vida no Refúgio das Fadas mudará para sempre.
Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.
Daí o nome de Fadas do Dentinho
Nên mới có tên là tiên răng
Criaturas de contos de fada.
Các nhân vật cổ tích. "
Grant, transforma-te numa fada?
Gront, biến anh thành cô tiên nhé?
Pensava que eram contos de fadas para crianças, até me darem aquele filme.
Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó.
" Como uma fada ", segundo a pequena Kirsty.
" Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng.
O McLovin nunca existiu, porque é uma invenção estúpida, um conto de fadas, seu merdas!
McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày!
A Fada Madrinha disse que só um beijo de amor quebraria o feitiço.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Infelizmente, essas fadas todas estão sem sorte este ano.
Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn.
Aqui temos um pai que não sabe o que é a fada dos dentes.
Đây chúng ta có một ông bố không biết tiên răng là gì.
Uma forma espetacular de refração ocorre com uma temperatura de inversão chamada Fata Morgana onde os objetos no horizonte, ou até mesmo além do horizonte, como ilhas, falésias, navios ou icebergs, aparecem alongados e elevados, como "castelos de contos de fadas".
Một dạng ảo ảnh kỳ lạ khác kết hợp với hiệu ứng nghịch đảo nhiệt (temperature inversion) là ảo ảnh Fata Morgana khi các vật ở chân trời hoặc thậm chí vượt xa chân trời, như đảo, vách núi, tàu thuyền hay băng trôi dường như bị kéo giãn và nâng lên khỏi chân trời, trông giống như "lâu đài trong cổ tích".
O que aconteceu com as fadas?
Chuyện gì xảy ra với họ?
E as duas fadas?
Còn 2 vị tiên kia?
Pode imaginar um casal cristão maduro desejar ter um casamento estilo “realeza” com uma suntuosa recepção de conto de fadas?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
Nem o avô conseguia fazer isso parecer um conto de fadas.
Nên cả ông nội con cũng không thể biến nó thành chuyện kể trước lúc ngủ.
Sem lendas, nem contos de fadas.
Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.
Pode não ser o conto de fadas com que sonhaste mas é a realidade.
Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu.
Vamos, arranje uma fada, fique mais bonita do que você já é.
Hãy vui vẻ đi, và làm đẹp hơn nữa nhé.
João e o Pé de Feijão é um conto de fadas de origem inglesa.
"Jack và cây đậu thần" là một câu chuyện thần tiên nước Anh.
Queria estar falando isso... mas isso não é conto de fadas.
Ước gì tôi có thể nói thế nhưng nhà tù không phải là thế giới cổ tích.
No conto de fadas original, Bela é forçada a tomar o lugar de seu pai como prisioneira da Fera, a fim de salvar sua vida.
Trong câu chuyện cổ tích ban đầu, Belle bị ép phải thế chỗ cho cha mình làm tù nhân của Quái thú.
Fadas de todos os talentos dependem de mim.
Các tiên của các khâu khác đều phụ thuộc vào tớ.
Alguns contos de fadas se tornam realidade, mas nenhum realmente acaba.
Và như thế những câu chuyện cổ tích trở thành hiện thực nhưng không có câu chuyện nào thực sự kết thúc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.