faísca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faísca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faísca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ faísca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tia lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faísca

tia lửa

noun

Procurei num livro de feitiços a faísca azul.
Em đã thử tìm đọc những cuốn bùa chú cổ về tia lửa xanh.

Xem thêm ví dụ

Em seguida, ele foi retirado de repente como apareceu, e tudo estava escuro novamente salvar o faísca lurid único que marcou uma fenda entre as pedras.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
"'Biliões de biliões abrasadoras faíscas num estrondoso tufão!
"'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão!
Quando pensamos que tudo está perdido, acontece outra coisa, acende-se uma faísca, uma vontade de lutar, aquela vontade de ferro que todos temos, que este elefante tem, que a conservação tem, que os grandes felinos têm.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Mas apenas uma faísca de imaginação não é suficiente.
Nhưng chỉ một ánh lửa của trí tưởng tượng thôi thì không đủ.
A profecia de Isaías explica por quê: “Eis que todos vós os que acendeis um fogo, fazendo faíscas luzir, andais na luz do vosso fogo e entre as faíscas que acendestes.
Lời tiên tri của Ê-sai giải thích tại sao: “Kìa, hết thảy các ngươi là kẻ thắp lửa và đốt đuốc vây lấy mình [“bật tia lửa”, “NW”], thì hãy đi giữa ngọn lửa mình và giữa những đuốc mình đã đốt!
Aproximando o que sabemos e o que não sabemos através da analogia, o pensamento metafórico acende a faísca que incendeia a descoberta.
Qua việc kết hợp những gì ta biết với những gì ta không biết qua phép loại suy, cách suy nghĩ ẩn dụ đánh tia lửa để khởi động khám phá.
Em vez disso, começaram a ver as pessoas na base da pirâmide, as jovens faíscas, as pessoas mais próximas dos clientes, como a fonte de inovação.
Thay vào đó, họ bắt đầu nhìn nhận mọi người từ đáy kim tự tháp, những người trẻ những người gần gũi nhất với khách hàng là nguồn gốc của sự đổi mới.
A faísca.
Tia lửa điện.
Nessa altura, foi apenas a faísca de uma ideia.
Tại thời điểm đó, nó chỉ là sự lóe lên của một ý tưởng.
Ela estava pronta para se abrir à faísca que surgiu dentro dela, e isso levou- a, tal como ela disse, para o caminho que fez com que se tornasse uma cineasta premiada.
Cô ấy sẵn sàng đón nhận thứ đã lóe lên trong cô ấy, và dẫn dắt cô ấy trên con đường trở thành một nhà làm phim từng đoạt giải thưởng.
Mas ele disse-me que tinha sentido formigueiros, faíscas elétricas, logo abaixo da superfície da pele.
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da.
Murph é uma faísca brilhante.
Murph rất có tiềm năng.
São faíscas, toque e transforme em estrelas
lấp lánh, chạm vào và biến chúng thành vì sao
Mas, uma vez que a faísca da vida se apaga das células do corpo, todos os esforços de restaurar a vida são fúteis.
Nhưng một khi sinh khí tắt hẳn trong các tế bào cơ thể, thì không cách nào hồi sinh được.
" Velha Faísca ", dizíamos.
Bọn tôi gọi nó là " Già Sparky ".
Logo após o terremoto, Islande, uma menina de 7 anos, olhou pela janela de sua casa e viu os cabos elétricos da rua se rompendo e muitas faíscas saindo deles.
Khi trận động đất xảy ra, em Islande 7 tuổi ở trong nhà, nhìn ra ngoài thấy các dây điện bị đứt và nhiều tia lửa tóe ra.
É por isso que as mulheres deitam faíscas quando andam.
Đó là tại sao tất cả phụ nữ bắn ra tia lửa khi họ bước đi.
Miller, do laboratório de Harold Urey, tomou hidrogênio, amoníaco, metano e vapor de água (presumindo ser esta a constituição da atmosfera primitiva), lacrou-os num frasco com água fervente no fundo (para representar um oceano), e disparou faíscas elétricas (como relâmpagos) através dos vapores.
Miller, là người làm việc trong phòng thí nghiệm của Harold Urey, cho những tia điện (giống như tia sét) lóe lên trong một bình thí nghiệm đậy kín, chứa hỗn hợp các khí hyđro, amoniac, metan, hơi nước (giả sử rằng đây là bầu khí quyển nguyên thủy), và nước sôi dưới đáy bình (để thay thế biển).
Enquanto o Victor trabalhava no seu projeto e criava as sequências de comandos, ele estava também a aprender sobre o processo de concepção, de como começar com a ́faísca ́ de uma ideia e e de como transformá- la num projeto completo e funcional como viram aqui.
làm sao để bắt đầu với một ý tưởng sơ khai và phát triển ý tưởng hơn nữa như các bạn thấy ở đây.
Você notou as faíscas entre a Sra. Bromwyn e eu.
Phải, em nhìn thấy lửa tình lóe sáng giữa anh và phu nhân Bromwyn
Três juntos, são " faíscas ".
Còn ba thì sẽ là " lấp lánh ".
Um sábio, citado no Talmude, falou de “faíscas de fogo” saltando das bocas dos rabinos durante um debate.
Một nhà uyên bác được trích dẫn trong sách Talmud tả các ra-bi trao đổi với nhau những lời “như lửa toé” trong cuộc tranh luận (Hullin 137b, sách Talmud từ Ba-by-lôn).
Ou estarão brigando e soltando faíscas?
hay đang tức giận, cằn nhằn nhau?
Sylvio, encontre Faísca imediatamente.
Sylνiο, tìm Sparkplug ngay.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faísca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.