fala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời nói, ngôn từ, Parole. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fala

lời nói

noun

Porque diferente da fala, um holograma não é preso no tempo.
Bởi khác với lời nói, biểu tượng không có thời gian.

ngôn từ

noun

A linguagem e declarações espirituais mais profundas falaram diretamente ao meu coração.
Nội dung và ngôn từ chuyên sâu về thiêng liêng hơn đã động đến lòng tôi.

Parole

Xem thêm ví dụ

Fala a operadora do Navstar.
Đây là tổng đài NavStar.
10 Fala-se aqui a Jerusalém como uma esposa e mãe morando em tendas, como Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Então quando ele vier conversar com a gente... a gente fala com a imprensa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Quem fala?
Ai đang gọi?
Você fala em cortar laços, mas fica firmemente amarrado.
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Fala o que quiser.
Tăng do dự muốn nói.
Fala comigo.
Cho tôi biết đi.
Por que fala assim?
Sao anh lại nói kiểu đó?
Em parte alguma da Bíblia se fala sobre uma festa de aniversário para Jesus.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Fala como Flores, acabará como ele.
nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn.
Nenhuma parte da Bíblia fala que os primeiros cristãos usavam a cruz para adorar a Deus ou que ela era um símbolo do cristianismo.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
Como se fala, meninos?
Các con coi đó là gì?
Porque o Espírito quase sempre fala a nossa mente e ao nosso coração,5 em vez de falar aos nossos ouvidos.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Fala, me diz alguma coisa.
Nói đi, nói cho tôi nghe đi.
Acima de tudo, alegrarão o coração de Jeová, porque ele presta atenção às nossas conversas e se alegra quando usamos o dom da fala de modo correto.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
Fala, Les?
gÉ vây Les?
Fala sério.
Mày đùa tao phải không?
Isaías fala a seguir de a parafernália militar estar sendo totalmente destruída pelo fogo: “Toda bota daquele que anda pesadamente com tremores e a capa revolvida em sangue vieram a ser mesmo para a queima, para alimentar o fogo.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
A Bíblia nos lembra: “Existe aquele que fala irrefletidamente como que com as estocadas duma espada, mas a língua dos sábios é uma cura.”
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
Essas autoridades judaicas pediram: “Por favor, fala aos teus servos em sírio, pois estamos escutando; e não nos fales no idioma judaico, aos ouvidos do povo que está sobre a muralha.”
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
Falas a sério, Finch.
Không đùa, Finch.
“O homem bom, do bom tesouro do seu coração, traz para fora o bom”, arrazoou Jesus, “mas o homem iníquo, do seu tesouro iníquo, traz para fora o que é iníquo; pois é da abundância do coração que a sua boca fala”.
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
A Bíblia fala de ‘órfãos e viúvas’ cristãos que têm tribulação.
Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27).
E quando alguém fala sobre a Coreia do Norte?
Khi ai đó nhắc đến Bắc Triều Tiên thì sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.