fantasiado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantasiado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasiado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fantasiado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là diễn viên kịch câm, kịch điệu bộ, diễn kịch điệu bộ, người nhại giỏi, kịch câm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantasiado

diễn viên kịch câm

(mummer)

kịch điệu bộ

(mime)

diễn kịch điệu bộ

(mime)

người nhại giỏi

kịch câm

(mime)

Xem thêm ví dụ

Alguns dos que arrastavam os cadáveres para fora estavam fantasiados de deus do submundo.
Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
Ou talvez alguém esteja apagando heróis fantasiados.
Hoặc có kẻ nào đó đang nhắm đến các người hùng giấu mặt.
Não fantasiado de dinossauro.
Không hóa trang và cũng không phải khủng long.
Mais fantasiados ontem, Alfred, armados.
Tối qua lại có thêm mấy kẻ bắt chước tôi, Alfred.
Não estou fantasiada.
Cô không hóa trang.
Estou fantasiado.
Ta đang mặc y phục đây.
Nickell especulou que Hickson pode ter fantasiado o encontro com os extraterrestres durante um "estado de vigília de sonho", acrescentando que a corroboração de Parker no conto foi provavelmente devido a sugestionabilidade de que tinha "desmaiado no início do incidente e não conseguiu recuperar a consciência até que foi liberado".
Nickell đoán rằng Hickson có thể đã tưởng tượng ra cuộc gặp gỡ với người ngoài hành tinh “trong lúc mơ màng", và thêm rằng sự chứng thực về câu chuyện của Parker có thể là do gợi ý kể từ khi anh ta nói với cảnh sát rằng anh đã "bỏ qua phần đầu vụ việc và lấy lại ý thức không thành công cho đến khi nó kết thúc".
Por entre os tecidos rebuscados ela distinguia animais, crianças e figuras fantasiadas.
Qua tấm rèm, bà có thể nhìn thấy động vật, trẻ em và cả những nhân vật hoá trang.
E vem me dizer que, em seu tempo livre... ele corre por aí fantasiado de dinossauro gigante?
Cậu muốn tôi tin rằng ông ấy dành thời gian rỗi để ăn mặc như một con khủng long rồi chạy loanh quanh sao?
Fantasiados de piratas, de fantasmas.
Những bộ đồ cướp biển, ma quái.
Tenho fantasiado sobre tudo isso todos os dias desde que parti.
ngày nào con cũng nghĩ ngợi về nó.
Daylight encontrou o vigário e sua esposa, um casal quaintly- fantasiados pouco, ainda maravilhado aproximadamente em seu piso térreo própria pela luz desnecessária de um caleiras vela.
Ánh sáng ban ngày tìm thấy các vị đại diện và vợ ông, một vài trang phục ít quaintly, vẫn ngạc nhiên về tầng trệt của riêng mình bởi ánh sáng không cần thiết của một máng xối nến.
A série é baseada no personagem Barry Allen/Flash da DC Comics, um super-herói fantasiado que combate o crime com o seu poder de se mover em velocidades inacreditáveis.
Bộ phim dựa trên nhân vật Barry Allen / Flash, được xuất bản bởi DC Comics, một siêu anh hùng trong trang phục chiến đấu với tốc độ di chuyển siêu phàm.
E está fantasiado de quê?
Anh định cải trang thành ai chứ?
Apesar de vívidas variações ao longo dos séculos, seu tema subjacente é como um fio que as vincula a um único grande acontecimento — o Dilúvio global narrado no simples e não-fantasiado relato bíblico.
Dù những truyện này được tô điểm màu mè qua nhiều thế kỷ, nhưng chủ đề của tất cả các truyện giống như là một sợi chỉ thắt nối những truyện này với một biến cố to tát. Đó là trận Nước Lụt hoàn cầu do Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị, không màu mè.
Deixe-me levar meus homens ao seu baile, fantasiados. Para que com sorte capturaremos esse monstro.
Cho phép người của tôi trà trộn vào vũ hội dưới lớp phục trang như vậy chúng ta có thể hy vọng bắt được tên quái vật này.
Ou alguém está apagando heróis fantasiados.
Hoặc có kẻ nào đó đang nhắm đến các siêu anh hùng.
Os Filhos do Batman são exatamente a razão... de há 10 anos termos renegado os heróis fantasiados... e pela qual Batman não deveria ter voltado.
Cái thứ Những đứa con của Batman này chính là lý do tại sao chúng ta không muốn có những người hùng giấu mặt 10 năm về trước và tại sao Batman không nên trở lại.
Completando o jogo também levou a outro site chamado "Rory's Death Kiss" (referenciando o título falso do filme, Rory's First Kiss), onde os fãs poderiam enviar fotos deles mesmo fantasiados de Coringa.
Sau khi hoàn thành trò chơi, trang web đổi hướng đến một website khác mang tên Rory's Death Kiss (liên hệ đến tựa đề giả lúc làm phim là Rory's First Kiss), nơi người hâm mộ có thể gửi những tấm ảnh tự họ hóa trang giống Joker.
(Jó 33:1-3, 7; Tiago 5:13-15) De modo que todo aquele cujas emoções ficam perturbadas por traumas, reais ou fantasiados, ou que é ‘aterrorizado com sonhos e por meio de visões’, assim como Jó, pode encontrar consolo bíblico, calmante, dentro da congregação. — Jó 7:14; Tiago 4:7.
Như vậy, bất cứ người nào thấy mình bị xáo động về tình cảm vì cớ những chấn thương, dù có thật hay tưởng tượng, hoặc bị ‘hoảng-kinh bởi những chiêm-bao và dị-tượng’ như Gióp, có thể tìm được niềm an ủi tươi mát dựa trên Kinh-thánh qua các anh em trong hội thánh (Gióp 7:14; Gia-cơ 4:7).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasiado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.