fantasioso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantasioso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasioso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fantasioso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phiếm, kỳ cục, không có thật, tầm phào, thích kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantasioso

phiếm

(unrealistic)

kỳ cục

(fanciful)

không có thật

(fanciful)

tầm phào

(unrealistic)

thích kỳ lạ

(fanciful)

Xem thêm ví dụ

A criança não deve ser capaz de associar pessoas da vida real a personagens da tela, que devem ser claramente fantasiosos.
Nội dung phải đảm bảo trẻ em không kết hợp nhân vật trên màn ảnh với nhân vật trong cuộc sống thực, chúng phải là hình ảnh tưởng tượng một cách rõ ràng.
Os primeiros anatomistas que olharam para o cérebro deram à sua estrutura superficial todo o tipo de nomes fantasiosos como hipocampo, que significa "cavalo-marinho."
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ".
Pode ser que eles lhe tenham contado uma história fantasiosa, que mais tarde você descobriu ser mentira.
Hoặc có thể họ kể cho bạn nghe các câu chuyện tưởng tượng mà sau này bạn mới biết chúng không có thật.
Mas estes fatos honestos foram obscurecidos pela lenda fantasiosa da Câmara Secreta.
Nhưng các sự kiện chân thật này đã bị một huyền thoại kỳ cục về Phòng chứa Bí mật làm cho mờ mịt đi.
Alguns comentaristas viram no personagem Sanjuro desse filme uma figura fantasiosa que magicamente reverte o triunfo histórico da classe corrupta dos mercantes sobre a classe samurai.
Một số nhà bình luận nhìn nhận nhân vật Sanjuro trong bộ phim này như một nhân vật viễn tưởng đã thay đổi một cách ma thuật niềm hân hoan trong lịch sử của tầng lớp thương gia tham nhũng sang tầng lớp samurai.
Mas muitas pessoas desconhecem o fato de que os líderes da cristandade, incluindo os chamados criacionistas e fundamentalistas, distorceram o relato bíblico da criação. Isso resultou em diversas histórias fantasiosas, bem diferentes do que a Bíblia realmente diz.
Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra sự thật là các nhà lãnh đạo tự nhận theo Ki-tô giáo, kể cả những người tin thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống, đã biến lời tường thuật trong Kinh Thánh thành vô số câu chuyện, khác với những gì Kinh Thánh thật sự dạy.
3 É fantasioso achar que Deus tenha tal interesse em meros humanos?
3 phải việc Đức Chúa Trời chú ý đến con người thấp kém là điều quá xa vời không?
18 Não se esqueça de que você está tratando com um descendente imperfeito de Adão, não com algum fantasioso herói ou heroína de romance.
18 Chớ nên quên rằng bạn đang tiếp xúc với một người bất toàn, con cháu của A-đam, chứ không phải một anh hùng hay nữ kiệt lý tưởng trong tiểu thuyết ly kỳ.
Eu estava me tornando fantasioso no meio dos meus rabiscos industriosos, e embora, quando a riscar da minha caneta parou por um momento, houve silêncio completo e silêncio na sala, eu sofria de que profunda perturbação e confusão de pensamento, que é causada por um violento e alvoroço ameaçadora - de uma tormenta no mar, por exemplo.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Essas ideias talvez pareçam fantasiosas hoje, mas elas influenciaram os homens da ciência por uns 2 mil anos.
Những ý tưởng đó thiếu thực tế với chúng ta ngày nay nhưng chúng đã ảnh hưởng đến giới khoa học trong khoảng 2.000 năm.
Muitos artistas especializados estudavam detalhadamente as formas corretas de representação e a anatomia das plantas e animais, enquanto que a anatomia humana permaneceu mais fantasiosa até a modernidade.
Các nghệ sĩ đã nghiên cứu kỹ các hình thức và giải phẫu chính xác về thực vật và động vật, mặc dù các mô tả giải phẫu về người vẫn tỏ ra kỳ cục hơn cho tới thời kỳ hiện đại.
Muitos talvez achem isso fantasioso.
Đối với nhiều người, điều này có vẻ viển vông.
Alguns acham essa ilustração de Jesus um pouco fantasiosa.
Một số người có thể cho rằng Chúa Giê-su thiếu thực tế về sự kiện này.
Eu não estou sendo de todo fantasioso quando eu pergunto se está armado.
Tôi không đùa khi hỏi anh có vũ khí hay không đâu.
Eles não foram nem um pouco influenciados pelo folclore fantasioso ou pela mitologia de povos de sua época. — 2 Samuel 23:1, 2; 2 Timóteo 3:16.
Họ không để những câu truyện dân gian hoặc thần thoại ảnh hưởng một chút nào đến mình.—2 Sa-mu-ên 23:1, 2; 2 Ti-mô-thê 3:16.
Em A Dictionary of the Bible (Dicionário da Bíblia), William Smith diz: “A fantasiosa idéia de que [ʼelo·hím] se refere à trindade de pessoas na Divindade dificilmente encontra agora entre os peritos alguém que a apóie.
Trong “Một Tự điển Kinh-thánh” (A Dictionary of the Bible), William Smith nói: “Ảo tưởng cho rằng [ʼelo·himʹ] ám chỉ tam vị trong một Đức Chúa Trời, giờ đây không dễ tìm được sự ủng hộ trong giới học giả.
O filme é estrelado por William Holden como o roteirista azarado Joe Gillis, e Gloria Swanson como Norma Desmond, uma decadente atriz da era do cinema mudo que atrai Gillis para seu mundo fantasioso no qual ela sonha em fazer um triunfante retorno às telas.
Hai diễn viên chính của Sunset Boulevard gồm William Holden trong vai nhà biên kịch luôn gặp may mắn tên Joe Gillis và Gloria Swanson trong vai Norma Desmond, một ngôi sao phim câm hết thời, người đã cuốn Gillis vào thế giới ảo tưởng của bà trong đó Desmond luôn mơ tới ngày quay trở lại màn bạc.
Mas, em vez das usuais apresentações fantasiosas de eventos bíblicos, comuns na Idade Média, Estienne forneceu gravuras instrutivas, baseadas em evidência arqueológica, ou em medidas e descrições encontradas na própria Bíblia.
Nhưng thay vì dùng các hình miêu tả các sự việc trong Kinh-thánh với óc tưởng tượng vẽ vời rất phổ thông trong thời Trung cổ, Estienne cung cấp những hình vẽ có tính cách dạy dỗ căn cứ trên các bằng chứng khảo cổ hoặc trên sự đo lường và sự mô tả tìm thấy ngay trong Kinh-thánh.
Nada nem ninguém pode impedir que Deus cumpra seus propósitos, não importa quão fantasiosos os cépticos possam achá-los.
Không có bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai có thể cản trở Đức Chúa Trời hoàn thành ý định Ngài, dù những người hoài nghi có thể nghĩ những điều đó khó thực hiện đến đâu đi nữa.
Era a tua existência, em seguida, fantasioso demais Para a luz comum da nossa vida, que são tão maçante?
Sự tồn tại của ngươi sau đó quá huyền ảo Đối với ánh sáng thông thường của cuộc sống của chúng tôi, người ngu si đần độn như vậy?
Assim como o Dom Quixote de Cervantes, que foi enganado pela sua própria imaginação fantasiosa, esse homem foi enganado por pensar que podia construir uma casa sólida e segura num alicerce de areia fraco e instável.
Như nhân vật Đôn Ki-hô-tê của nhà văn Cervantes đã bị lừa dối bởi trí tưởng tượng của mình, người đó sai lầm khi nghĩ rằng mình có thể xây một ngôi nhà vững chắc, an toàn trên nền cát dễ bị chuồi.
Não gaste tudo que temos caçando uma cura fantasiosa.
Đừng tiêu hết toàn bộ số tiền chúng ta có để theo đuổi những cách điều trị ảo tưởng nữa.
Tais conceitos, disse ele, eram “fracas frivolidades fantasiosas”, fabricadas por ‘promotores e inventores do diabo’, que “enganavam o mundo ignorante com um diabo que eles mesmos criaram”.
Ông bảo rằng những ý tưởng như thế là “vô lý, vặt vãnh, huyễn hoặc” do “những kẻ bịa ra và phác họa ma-quỉ” để “lừa bịp thế giới dốt nát bằng hình ảnh một ma-quỉ nhân tạo”.
Mas como você pode ter certeza de que a Bíblia é “a palavra de Deus”, e não um livro cheio de histórias fantasiosas?
Nhưng làm sao bạn có thể biết chắc Kinh Thánh thật sự là “lời của Đức Chúa Trời”, chứ không phải tuyển tập những truyền thuyết và chuyện thần thoại?
É claro que nem todo entretenimento com histórias fantasiosas ou com contos de fadas estão ligados ao ocultismo.
Dĩ nhiên, không nhất thiết tất cả các loại giải trí có yếu tố tưởng tượng hoặc những câu chuyện cổ tích đều liên quan đến ma thuật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasioso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.