fastidioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fastidioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fastidioso trong Tiếng Ý.
Từ fastidioso trong Tiếng Ý có nghĩa là quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fastidioso
quấy rầyverb |
Xem thêm ví dụ
(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Fratelli e sorelle, tra le tante preoccupazioni mutevoli e fastidiose del mondo, preoccupiamoci «della vita dell’anima», come ci è stato insegnato. Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy. |
Gli standard impediscono i tipi di annunci che sono particolarmente fastidiosi per gli utenti. Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người. |
Gli ingorghi di traffico sono un sintomo della sfida, e sono sicuramente molto fastidiosi, ma alla fine sono solo ingorghi. Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. |
Il tafano, direte, o magari la vespa, ma per molti la più fastidiosa è di sicuro la zanzara. Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi . |
Gia', le pulci sono fastidiose. Phải, bọn bọ chét đáng ghét. |
Così quando vi sedete sulla sedia, e dite queste due orribili, fastidiose paroline distruttrici della creatività, Nên khi bạn đang ngồi trên ghế và thốt ra 2 từ ngữ xấu xí đó, những thứ làm mất đi sự sáng tạo, những từ ngữ phiền toái. |
Comunque sia, trovate fastidiose, forse anche sgradevoli, le richieste di denaro fatte con insistenza? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
E quando il sistema immunitario reagisce in maniera eccessiva provoca i fastidiosi sintomi descritti all’inizio. Khi hệ miễn dịch phản ứng quá mức như vậy thì xuất hiện những triệu chứng gây khó chịu như được miêu tả ở trên. |
Alla tenera età di 17 anni Vicky dovette compiere numerosi e fastidiosi atti ufficiali. Chỉ mới 17 tuổi, Victoria phải làm những công việc tẻ nhạt. |
La mamma ha quella fastidiosa abitudine. Mẹ có tật thật phiền phức. |
Fastidiose. Thật là phiền phức. |
Chi è privo di amore è come uno strumento musicale che produce un suono forte, fastidioso, che risulta spiacevole anziché attraente. Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần. |
Dov'e'finito tutto quello stupido ottimismo e il fastidioso atteggiamento " puoi farcela "? Đâu mất rồi những lạc quan và hoài bão của cậu? |
Passano le estati a Melbourne e hanno un accento fastidioso. Chúng đang đi nghỉ hè tại Melbourne và la hét rất khó chịu. |
E la spiegazione più semplice per la tua fastidiosa ossessione per gli Estranei è che stai dicendo la verità e che hai visto veramente ciò che dici di aver visto. Và lời giải thích đơn giản nhất... cho sự ám ảnh của anh về Bóng trắng... chính là sự thật anh nói... và anh đã thấy thứ anh nói. |
Altre volte sei solo fastidioso. Còn không thì cậu chỉ gây phiền hà thôi. |
È semplicemente fastidioso. Nó làm người ta thấy phiền thôi. |
Dopo un po', il motore dell'areo diventa fastidioso. Chúng tôi thấy không hài lòng về tiếng ồn động cơ. |
Quell'umana fastidiosa. Con người phiền toái đó. |
O potrebbe essere solo quel piccolo pensiero fastidioso che continua semplicemente a girare per la testa. lúc nào cũng luẩn quẩn trong đầu chúng ta. |
Eppure, Harry era convinto che quella fastidiosa sensazione non avesse nulla a che fare con lo studio. Dù vậy Harry vẫn tin chắc cái cảm giác bất ổn trong lòng nó không liên quan gì đến việc thi cử. |
Poi a un tratto mi sono fermata e mi sono resa conto di quanto fossi stata fastidiosa e pesante. Rồi tôi khựng lại và nhận ra mình đã gây phiền phức và khiến anh mệt mỏi như thế nào! |
R: Qualche volta mia sorella è piuttosto fastidiosa. Cô bé: Thực ra thì thỉnh thoảng em cháu hơi phiền một chút. |
Che fastidiosa. Trời ạ, phiền quá |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fastidioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fastidioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.