fast forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fast forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fast forward trong Tiếng Anh.

Từ fast forward trong Tiếng Anh có nghĩa là tiến nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fast forward

tiến nhanh

verb (To advance audio or video playback at a speed that is faster than normal.)

( Fast-forward 60 years and one imagines that the Scots would feel slightly differently . )
( Tiến nhanh về phía trước 60 năm và người ta cho rằng người Xcốt-len suy nghĩ hơi lập dị . )

Xem thêm ví dụ

Now fast forward to just three years ago.
Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước.
Fast forward -- 11 years later, I'm a 25-year-old kid.
Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi.
Then, fast-forward another 14 years.
Sau đó, thấm thoát lại 14 năm trôi qua.
Now, fast- forward to today and this is what you see: the 15 million cell phones a month.
Bây giờ, tiến về lúc này thì các bạn thấy là: 15 triệu điện thoại di động một tháng.
Fast forward.
Tua nhanh nào.
Fast forward.
Tiến lên một chút.
Lucy said her VCR now only has the fast forward function
Lucy nói máy quay của cô ấy giờ chỉ còn tua nhanh được thôi
Do you want me to fast-forward to something... toothier?
Anh có muốn em tua đến trước xem biết đâu có đoạn nào... dữ tợn hơn?
I mean we're essentially using technology to just jam evolution into fast- forward.
Ý tôi là chúng ta đang sử dụng công nghệ để thúc đẩy cuộc cải cách.
Forward – Select to fast forward by 10 seconds.
Tua đi - chọn để tua đi 10 giây.
This fast forwards things, right?
Cái này có khả năng làm thời gian tiến lên đúng không?
Fast forward through the '90s, we had the dotcom revolution and a temporary rise in productivity growth.
Thập niên 90 ta có cuộc cách mạng chấm com và một đợt tăng năng suất tạm thời.
Video controls: You can pause, rewind, fast forward or stop your video through the Google Play Movies player.
Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video thông qua trình phát Google Play Phim.
Once they had finished their meal, they would win the Fast Forward.
Khi các thí sinh đã hoàn thành phần thức ăn của mình, họ sẽ nhận được đầu mối kế tiếp.
I'm going to fast- forward through a lot of lawsuits and a lot of community engagement.
Tôi sẽ phải đối phó với nhiều vấn đề luật pháp và tìm kiếm sự ủng hộ từ cộng đồng.
Alexa, fast-forward 30 seconds (or given duration)
Alexa, fast-forward 30 seconds (Alexa, tua đi 30 giây) (hoặc thời lượng nhất định)
Fast forward three years.
Tới 3 năm sau.
Fast-forward.
Tua nhanh.
Fast-forward to Pennsylvania, where I find myself today.
Hiện nay tôi đang sống tại Pennsylvania.
But you fast- forward through WWIl, eventually the Japanese take control over Indo- China, over Vietnam,
Tới Thế chiến thứ 2, cuối cùng Nhật đã nắm quyền kiểm soát Đông Dương và Việt Nam
“Well, fast forward over the scary parts.
“Chà, hãy tua nhanh qua các phần kinh dị.
Well, fast-forward to today.
Chà, chuyển đến hôm nay.
How do I get it to stop fast-forwarding?
Làm sao tôi dừng tua nhanh đây?
Fast forward to 2015, Tracy's been promoted.
Cho đến 2015, Tracy đã được thăng chức.
In other words, you're certainly fast- forwarding this whole process of a billion people going to prosperity.
Nói cách khác, bạn sẽ chuyển tiếp nhanh toàn bộ quá trình này cho hàng tỉ người có ý định hướng đến sự thịnh vượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fast forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fast forward

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.