faster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faster trong Tiếng Anh.

Từ faster trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh, mau, chóng, nhanh chóng, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faster

nhanh

mau

chóng

nhanh chóng

nhạy

Xem thêm ví dụ

We have to do this faster or we're going to go insane.
Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.”
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Faster!
Nhanh lên!
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
If you can reduce traffic even somewhat, then congestion will go down much faster than you might think.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
With Dante —that’s my dog’s name— I can walk faster and safer.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Look, the faster you wrap your brain around this, the faster we can solve the problem.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Note: If you want to save memory and help Google Earth run faster, save the files to your computer, then delete them from Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
On paper, Hood retained the same armament and level of protection, while being significantly faster.
Trên giấy tờ, Hood giữ lại cùng cấu hình vũ khí và mức độ vỏ giáp bảo vệ, trong khi lại nhanh hơn đáng kể.
They can do it faster at S.T.A.R. Labs.
S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ.
Higher temperature means particles are moving faster.
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn.
The student would likely progress faster if you transferred the study to a nearby congregation or group that speaks his language.
Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ.
Can't it take faster?
Nó có nhanh không?
But my theme is that in this century, not only has science changed the world faster than ever, but in new and different ways.
Nhưng viễn cảnh của tôi là trong thế kỉ này, khoa học không chỉ biến đổi thế giới nhanh hơn bao giờ hết, mà còn bằng những cách mới mẻ và khác biệt.
Then he practices for another year and takes lessons, now he's ten. ♪ [ faster piano music ] ♪
Rồi nó lại tập thêm một năm nữa, giờ là 10 tuổi:
Faster mobile landing pages typically reduce website abandonment and bounce rates, which can increase conversions and improve your overall ad performance.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
Faster I get coffee, the faster I'm out of here.
Tôi có cà phê càng nhanh, tôi ra khỏi đây càng nhanh.
Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster.
Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần.
Love waves travel with a lower velocity than P- or S- waves, but faster than Rayleigh waves.
Sóng Love di chuyển với tốc độ thấp hơn hơn sóng P - S, nhưng nhanh hơn sóng Rayleigh.
The faster they complete the gauntlet, the higher their position will be on a leaderboard.
Họ hoàn thành hướng dẫn càng nhanh thì họ sẽ có vị trí càng cao trên bảng xếp hạng.
Nishi, faster!
nhanh lên!
You're faster.
Anh nhanh hơn.
If you come back a billion years later and look at it again, it will be moving away faster.
Nếu bạn đi đến đến một tỷ năm sau và nhìn lại nó, bạn sẽ thấy nó đang di chuyển nhanh hơn.
Ectothermic ("cold-blooded") crocodiles have very limited needs for food (they can survive several months without eating) while endothermic ("warm-blooded") animals of similar size need much more food to sustain their faster metabolism.
Các loài cá sấu ngoại nhiệt ("máu lạnh") có ít nhu cầu về thức ăn (chúng có thể sống hàng tháng mà không cần ăn) trong khi các loài nội nhiệt ("máu nóng") với kích thước tương tự thì cần nhiều thức ăn hơn nhằm duy trì quá trình trao đổi chất nhanh hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới faster

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.