fata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fata trong Tiếng Ý.
Từ fata trong Tiếng Ý có các nghĩa là nàng tiên, tiên nữ, Tiên Nữ, tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fata
nàng tiênnoun Pensi che ce la porti la fata delle metanfetamine? Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à? |
tiên nữnoun |
Tiên Nữnoun (creatura leggendaria) |
tiênnoun Le fate di tutti i talenti dipendono da me. Các tiên của các khâu khác đều phụ thuộc vào tớ. |
Xem thêm ví dụ
Grunt diventa una fata? Gront, biến anh thành cô tiên nhé? |
Chi è quella fata? Người đâu lạnh như đá thế nhỉ? |
" Come una fata ", secondo la piccola Kirsty. " Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng. |
La Fata Madrina ha detto che solo il Bacio di Vero Amore spezzerà l'incantesimo di Fiona. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
Nessuna fata giardiniera potrà mai controllare quelle erbacce! Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó! |
Il mio soprannome è fata dai 15 secondi. Biệt hiệu của tôi gọi là yêu tinh 15 giây. |
Tu sei una dannata fata. Tao sẽ cho mày thành nàng tiên. |
Sono la t a fata t rchina del cae'e'o e ho appena sognato il t o f t ro. Tôi là bà tiên đỡ đầu vừa mơ thấy tương lai của cô. |
Ascolta, Trilli, sei forse una fata giardiniera? Nào, Bell, cô có phải là tiên chăm vườn không? |
Maledetta musica di fata. Nhạc nhẽo chết tiệt. |
Ieri notte è venuta a trovarmi una fata. Đêm qua, một thần tiên đến thăm con |
Ho visto una fata. Con thấy một thần tiên |
È una fata! Cô ấy là một nàng tiên. |
Pensi che ce la porti la fata delle metanfetamine? Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à? |
Ah, Sirrah [ Capuleti a 2 ], dalla mia fata, si cere tardi, io al mio riposo. Ah, đồ xỏ lá đến 2 Capulet, bởi nàng tiên của tôi, nó sáp cuối, tôi sẽ nghỉ ngơi của tôi. |
No. La fagiolina di mamma e'la Fata dei Denti della famiglia. Không, mẹ của Bean là Tiên Răng trong gia đình bạn ấy. |
Sei una fata della luce? Có phải tiên ánh sáng không? |
Che cosa è la fata dei denti? Tiên răng là cái gì? |
E tu, non vuoi più insegnarmi a essere una fata giardiniera? Ý tớ là, các cậu sẽ không chỉ tớ cách trở thành 1 tiên làm vườn nữa phải không? |
Ciao, Fata Madrina. Chào mẹ, mẹ tiên đỡ đầu. |
E la Fata del Dentino. Và Tiên Răng. |
HC: Se le bacche miracolose trasformano sapori acidi in sapori dolci, c'è quest'altra polvere di fata che mettiamo sull'anguria, che la trasforma da dolce a salata. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Intendo una fata. Nàng tiên. |
Sei una fata? Mi là thần tiên phải không? |
Tu sei la fata. Cô là cô tiên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.