fatorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fatorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nguyên nhân, người quản lý, hệ số, người đại diện, nhân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatorar
nguyên nhân(factor) |
người quản lý(factor) |
hệ số(factor) |
người đại diện(factor) |
nhân số(factor) |
Xem thêm ví dụ
Podemos fatorar um 2 aqui, então podemos escrever isto como 2 vezes x mais 4. Chúng tôi có thể yếu tố trong một 2 ở đây, do đó, chúng tôi có thể viết lại này như 2 lần x cộng với 4. |
Podemos fatorar esta expressão no topo? Ta chia nhỏ tử số được không nhỉ? |
Na verdade, vamos fatorar um negativo 8 e eu vou te mostrar você por que fez isso. Trên thực tế, chúng ta hãy yếu tố trong một 8 tiêu cực, và tôi sẽ hiển thị bạn lý do tại sao đã làm điều đó. |
Então nós temos um 2x ao quadrado aqui e eles meio que nos deram a dica que nós teremos uma solução inteira, então nós podemos fatorar isso. Vì vậy, chúng tôi có một x 2 bình phương ở đây và họ đã loại gợi ý cho chúng tôi rằng chúng tôi sẽ có một giải pháp nguyên, Vì vậy, chúng tôi có thể yếu tố này. |
Nós pode fatorar um 2. Chúng tôi có thể yếu tố trong một 2. |
Mas nós apenas vamos fatorar. Nhưng chúng tôi sẽ chỉ cần yếu tố. |
Vamos tentar fatorar as coisas acima e abaixo e ver o que acontece. Hãy cùng thử nhóm tử và mẫu xem ta có gì. Ở tử, -- đợi tôi đổi màu chút, |
Agora temos de fatorar isto. Bây giờ, chúng tôi có yếu tố này. |
Vários protocolos criptográficos são baseados na dificuldade de fatorar grandes inteiros compostos ou outro problema parecido — por exemplo, O problema RSA. Nhiều giao thức mã hoá dựa trên sự khó khăn của việc phân tích các số nguyên lớn này hoặc một vấn đề liên quan - ví dụ như bài toán RSA. |
Vamos ver se nós pode fatorar um número. Thử xem có thể rút hệ số đó ra ngoài không |
Nós poderiamos fatorar e resolver pelas raízes, mas eles desenharam- nos um gráfico, entao vamos analisá- lo. Chúng ta có thể phân tích phân tử và giải để tìm nghiệm nhưng vì chúng ta có đồ thị ở đây nên chúng ta sẽ xem xét đồ thị |
Não é algo que você poderia fatorar. Đây không phải là một cái gì đó mà bạn sẽ yếu tố. |
E nos sabemos, poderíamos apenas fatorar tal que x mais 2 vezes x mais 2. Và nhân chúng ta đã biết, chúng tôi có thể chỉ tố đó, đó là x cộng với 2 lần x ngoài 2. |
Quando os números são muito grandes não se conhece nenhum algoritmo que resolva eficientemente este problema; uma recente iniciativa de diversos pesquisadores concluída em 2009, de fatorar/ fatorar um número de 232 dígitos (RSA-768) utilizando centenas de maquinas demorou 3 anos e os pesquisadores estimaram que um modulo RSA de 1024 bits demoraria mais ou menos 3000 anos. Một nỗ lực của một số nhà nghiên cứu, kết luận vào năm 2009, để phân tích thành thừa số một số có 232 chữ số (RSA-768) sử dụng hàng trăm máy tính đã mất hai năm và các nhà nghiên cứu ước tính rằng một phép đồng dư RSA 1024 bit sẽ mất thời gian gấp một nghìn lần như vậy. |
Então vamos fatorar um 8. Vì vậy, hãy yếu tố trong một 8. |
Então vamos fatorar um 8 negativo. Vì vậy, hãy yếu tố trong một 8 tiêu cực. |
Agora isso não seria completamente óbvio se eles não tivessem nos dito que nós podemos fatorar isso. Bây giờ mà sẽ không hoàn toàn rõ ràng nếu họ không đã cho chúng tôi rằng chúng tôi có thể yếu tố này. |
Eu não sei, fatorar um x e -- não sei, fazer qualquer outra coisa. Tôi không biết, yếu tố trong một x và - tôi không biết, làm bất cứ điều gì khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fatorar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.