faturamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faturamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faturamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ faturamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, doanh thu, lợi tức, hoa lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faturamento
thu nhập(revenue) |
Thu nhập
|
doanh thu(turnover) |
lợi tức(revenue) |
hoa lợi(revenue) |
Xem thêm ví dụ
Para visualizar o histórico de faturamento: Để xem lịch sử giao dịch: |
Nosso sistema opera em um ciclo de faturamento de 30 dias. Desse modo, você poderá receber as cobranças finais após várias semanas. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Este artigo mostra como saber se você está qualificado para usar o faturamento consolidado, e como ele funciona. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
O gráfico "Retenção por dia" oferece insights mais detalhados sobre os pontos do período de faturamento em que ocorrem cancelamentos. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Sua cobrança cobre os custos de publicidade, bem como quaisquer custos não pagos de ciclos de faturamento anteriores. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
No entanto, Peck sugeriu a Wyler que ele a elevasse para um faturamento igual, de modo que seu nome aparecesse antes do título e em letras tão grandes quanto as dele: "Você tem que mudar isso porque ela será uma grande estrela e eu vou parecer como um grande idiota." Dù vậy, Peck muốn Wyler đưa tên của bà cùng kích cỡ và vị trí với ông, khi cả hai nhận số tiền như nhau: "Bạn phải thay đổi điều đó vì cô ấy sẽ là một ngôi sao lớn còn tôi sẽ trông như một gã đểu." |
Se você cancelar seu plano de armazenamento ou o plano expirar, seus limites de armazenamento voltarão aos níveis gratuitos para cada produto quando o ciclo de faturamento chegar ao fim. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
A criação de campanhas de anúncios internos foi transferida para a nova guia "Campanhas". A partir de agora, é necessário gerenciar todas as campanhas pagas e o faturamento pelo Google AdWords, a solução de publicidade on-line do Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Os créditos de interações inválidas que você recebeu serão rotulados como "Atividade inválida" na página "Histórico de faturamento" e creditados na sua conta. Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn. |
O perfil para pagamentos (anteriormente "cliente de faturamento") armazena informações sobre o indivíduo ou a organização legalmente responsável pelos custos gerados por uma conta do Google Ads. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Nos aplicativos que utilizam Faturamento em apps, também é possível usar o acompanhamento de conversões para rastrear automaticamente quando alguém que clicou em um dos seus anúncios realiza uma compra no app Android, sem adicionar o código de acompanhamento. Đối với các ứng dụng sử dụng tính năng thanh toán trong ứng dụng, bạn cũng có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để tự động theo dõi khi một người đã nhấp vào một trong những quảng cáo của bạn mua hàng trong ứng dụng Android mà không cần thêm mã theo dõi chuyển đổi vào ứng dụng của mình. |
Os orçamentos da conta são necessários para os anunciantes que usam o faturamento mensal como forma de pagamento. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
Para usar essa forma de pagamento, é necessário ter uma conta do Google Ads com endereço de faturamento na Rússia e o rublo russo (RUB) selecionado como moeda. Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ thanh toán tại Nga và chọn đồng rúp Nga (RUB) làm đơn vị tiền tệ của mình. |
Saiba mais sobre como enviar suas informações de faturamento para uma conta do Google Ads na Central de Ajuda do Google Ads. Tìm hiểu thêm về việc gửi thông tin thanh toán cho tài khoản Google Ads trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
Se você estiver usando o faturamento mensal como configuração de pagamento, veja como localizar suas faturas: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
Assim, você poderá reconhecê-lo depois ao configurar o faturamento consolidado para outras contas do Google Ads. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
Em termos de prêmio e de faturamento... estamos 18% à frente do ano passado, no período de outubro. Phương diện tiền thưởng và phương diện thu nhập, chúng ta tăng 18% so với tháng Mười năm ngoái. |
Outra maneira pela qual o Haje gera renda é através dos serviços prestados aos peregrinos; a companhia aérea nacional saudita, por exemplo, a Saudi Arabian Airlines, obtém 12% de seu faturamento da peregrinação. Cách khác để Hajj tạo ra nguồn thu là thông qua các dịch vụ cho người hành hương, như hãng hàng không quốc gia của Ả Rập Xê Út là Saudia tạo ra 12% nguồn thu của họ từ những người hành hương. |
Não faremos o reembolso de valores se você inserir informações de faturamento por engano na sua conta. Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào nếu bạn nhập thông tin thanh toán trong tài khoản của mình. |
As informações na documentação do Google Marketing Platform (exceto as relacionadas ao faturamento, aos parceiros de vendas e aos clientes deles) geralmente se aplicam ao gerenciamento de organizações para contas padrão. Thông tin trong Tài liệu về Google Marketing Platform được áp dụng chung để quản lý các tổ chức đối với tài khoản Chuẩn, ngoại trừ những thông tin liên quan đến việc lập hóa đơn, Đối tác bán hàng và khách hàng của họ. |
O Google não é responsável por resolver contestações de faturamento de itens da Chrome Web Store. Google không chịu trách nhiệm giải quyết tranh chấp thanh toán cho các mặt hàng từ Cửa hàng Chrome trực tuyến. |
O gráfico "Retenção por período de faturamento" mostra por quantos ciclos de faturamento seus assinantes permanecem ativos. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo chu kỳ thanh toán", bạn có thể thấy số lượng chu kỳ thanh toán mà trong đó người đăng ký của bạn vẫn hoạt động. |
Pouco depois, ela lançou sua primeira fragrância com a empresária Elizabeth Arden, Curious, que quebrou um recorde de faturamento na primeira semana para um perfume. Một thời gian ngắn sau, cô phát hành nhãn hiệu nước hoa đầu tiên của cô với Elizabeth Arden, Curious, và phá vỡ kỷ lục về doanh thu trong tuần đầu của công ty. |
Quando você configurar o faturamento da campanha inteligente, poderá resgatar seu código promocional. Khi thiết lập thanh toán cho chiến dịch Thông minh của mình, bạn có thể sử dụng mã khuyến mại. |
Sim, ela aparecerá como um item de linha no relatório de receitas do desenvolvedor como "Tributo retido na fonte do Faturamento direto via operadora". Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faturamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới faturamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.