fattispecie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fattispecie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattispecie trong Tiếng Ý.

Từ fattispecie trong Tiếng Ý có các nghĩa là trường hợp, Tiền lệ pháp, tiền lệ pháp, tiền lệ, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fattispecie

trường hợp

(case)

Tiền lệ pháp

(precedent)

tiền lệ pháp

(precedent)

tiền lệ

(precedent)

khi

(case)

Xem thêm ví dụ

* lo Spirito del Signore cerca di portare ordine, nella fattispecie, di organizzare una famiglia eterna tramite l’ordinanza del suggellamento al tempio;
* Thánh Linh của Chúa tìm cách mang lại trật tự—cụ thể là tổ chức một gia đình vĩnh cửu qua giáo lễ của lễ gắn bó trong đền thờ.
Immagino che nella fattispecie questi monaci imbroglino i fedeli infilando un magnete su per il sedere del Buddha.
Tôi đoán rằng mấy nhà sư đểu này đã lừa đảo lòng tin bằng cách đưa nam châm vào trong tượng phật.
L'ACM International Collegiate Programming Contest, abbreviato ACM-ICPC o ICPC, è la più antica e prestigiosa gara internazionale di programmazione per studenti universitari (programmazione competitiva nella fattispecie).
ACM-ICPC (ACM International Collegiate Programming Contest ) là cuộc thi lập trình quốc tế lâu đời và danh giá nhất dành cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng trên toàn cầu.
Personificato, nella fattispecie, da un terribile stronzo...
Trong trường hợp này là một kẻ đáng sợ:
Al mio primo sguardo del pulpito, non mi era sfuggito che comunque conveniente per una nave, questi giunti nella fattispecie sembrava inutile.
Ở cái nhìn đầu tiên của tôi về bục giảng, nó đã không thoát khỏi tôi rằng tuy nhiên thuận tiện cho một chiếc tàu, các khớp trong trường hợp hiện nay dường như không cần thiết.
Quando... sono preoccupata per la situazione di uno studente... specialmente se si configura una possibile fattispecie di reato... ho l'obbligo di contattare l'ufficio del procuratore.
Khi tôi thấy lo lắng cho một học sinh, đặc biệt là có thể liên quan đến hành vi tội phạm, trách nhiệm của tôi là liên hệ với văn phòng chưởng lý.
Io però, voglio che pensiate a queste cose all'architettura americana come a una specie di conflitto in atto, rappresentato nella fattispecie da queste due componenti.
Nhưng tôi muốn bạn nghĩ về điều này trên phương diện là một vấn đề mà nền kiến trúc Hoa Kì đang đấu tranh, mà hai điều này nói đến rất cụ thể.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattispecie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.