fatta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatta trong Tiếng Ý.
Từ fatta trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạng, loại, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatta
hạngnoun Sarà anche una gran marca, ma a me fa vomitare! Nó có thể là một nhãn hiệu hảo hạng nào đó, nhưng nó làm tôi muốn ói. |
loạinoun Chiedo solo cosa farete quando Hitler non ci sarà. Vậy là các ông chỉ định loại trừ Hitler. |
thứnoun Ovviamente puoi fare quello che ti pare. Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn. |
Xem thêm ví dụ
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Ti sei fatta tante nuove amiche di recente. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
In seguito aveva fatto uscire gli israeliti dall’Egitto e aveva dato loro il paese di Canaan secondo la promessa fatta ad Abraamo. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
La stagione si era fatta abbastanza calda, era già come primavera. Một thời gian trời khá nóng, không khác gì mùa xuân. |
16 “A Eleàzaro,+ figlio del sacerdote Aronne, è affidata la supervisione dell’olio per l’illuminazione,+ dell’incenso profumato,+ dell’offerta di cereali fatta regolarmente e dell’olio dell’unzione. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Una volta fatta la mia mossa, la Regina mi mangerà. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
Come è fatta la tua casa? Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô? |
Ce l'abbiamo fatta. Chúng ta đã làm được! |
Una volta che avrai emesso il verdetto, fammelo sapere... e verrà fatta giustizia. Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý. |
" Siamo stai bravi, ce l'abbiamo fatta, giusto, Marty? " " Chúng ta đã làm rất tốt, phải không, Marty? " |
Quando viene fatta una dimostrazione tratta dal Ministero del Regno potreste pensare a come personalizzare la presentazione adattandola a interlocutori diversi. Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Se io -- quella mappa è tutta fatta di singoli contributi e crea una risorsa incredibile perché ognuno fa la propria parte. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
La promessa che fece ad Abraamo si adempì; si adempirà anche la promessa fatta agli ebrei prigionieri. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
Quando sarà stata fatta, annunciatelo alla congregazione dopo la lettura del prossimo resoconto mensile. Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau. |
(Daniele 2:44) Allora la volontà di Geova sarà fatta sulla terra, come lo è in cielo. (Đa-ni-ên 2:44) Rồi ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện trên đất, cũng như trên trời. |
L'ultima l'ha fatta sei mesi fa. Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi. |
Lui non ce l'ha fatta. Ông ấy không thể qua được. |
Dopo aver fatto molte ricerche, Ciara si è fatta costruire una piramide viola di legno per ricordare il triangolo viola che veniva cucito sulle uniformi dei testimoni di Geova nei campi di concentramento per identificarli. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
In mezzo la traduzione in Inglese fatta da un traduttore inglese professionista che abbiamo pagato 20 centesimi a parola per la traduzione. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Ok, la domanda successiva che mi viene fatta è, "Ti regalano cose gratis?" Câu hỏi kế tiếp mà tôi được nhiều người hỏi là: "Bạn được cho miễn phí cái gì không?" |
Ce l'avevamo fatta. Chúng ta đã làm được. |
E c'è questo fantastico robot che sa giocare molto bene a scacchi, eccezion fatta per una cosa: non è per nulla un robot. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
Secondo il “Padrenostro”, il Regno di Dio farà in modo che la Sua volontà sia fatta sulla terra proprio come viene fatta ora in cielo. Theo Kinh Lạy Cha, Nước Đức Chúa Trời chắc chắn sẽ làm cho ý định của Ngài được thực thi trên đất, như đã thực hiện ở trên trời. |
Quando fu fatta una domanda relativa al pagamento di questa tassa, Gesù disse a Pietro: “Va al mare, getta un amo, e prendi il primo pesce che viene su e, aprendogli la bocca, troverai una moneta da uno statere. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fatta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.