feromônio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feromônio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feromônio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feromônio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Pheromone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feromônio

Pheromone

Os altos níveis de feromônio do menino sugerem que quer acasalar com a fêmea.
Nồng độ Pheromone của cậu ta đang cao cho thấy cậu ta muốn kết đôi với cô gái.

Xem thêm ví dụ

É um dos muitos compostos que é atraente para os machos de várias espécies de abelhas das orquídeas, que aparentemente reúnem o produto químico para sintetizar os feromônios; é comumente usado como isca para atrair e coletar essas abelhas para estudo.
Đây là một trong nhiều hợp chất đó là hấp dẫn đối với con đực của các loài ong phong lan, chúng dường như đã thu thập các hóa chất tổng hợp pheromone; nó thường được sử dụng làm mồi nhử để thu hút và thu thập các con ong để nghiên cứu.
90% dos feromônios da mulher saem pelo couro cabeludo.
90 phần trăn pheromones của phụ nữ, là từ đầu họ.
E instantaneamente os feromônios se fundiram como sorvete e limonada.
Ngay lập tức, các kích-thích-tố bật ra cùng lúc, cứ như kem và nước chanh.
Além disso, há feromônios humanos aqui.
Với lại... tôi dò được pheromone của người.
Essencialmente, seu principal interesse de pesquisa é como os feromônios e os odores são detectados no nariz e interpretados no cérebro.
Quan tâm nghiên cứu chính của bà là tìm hiểu bằng cách nào các pheromonecác mùi được nhận ra ở mũi và được làm sáng tỏ ở não.
Eles se comunicam uns com os outros usando feromônios detectados pelo flehmen e várias formas de comunicação vocal.
Chúng giao tiếp với nhau bằng cách sử dụng pheromone dò tìm phản ứng flehmen và một số hình thức truyền thông phát âm.
A activar nevoeiro feromónio.
Thêm tí sương kích dục nào.
Os altos níveis de feromônio do menino sugerem que quer acasalar com a fêmea.
Nồng độ Pheromone của cậu ta đang cao cho thấy cậu ta muốn kết đôi với cô gái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feromônio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.