feroz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feroz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feroz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feroz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là độc ác, dữ dội, hung dữ, tàn bạo, dã man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feroz

độc ác

(savage)

dữ dội

(tearing)

hung dữ

(tearing)

tàn bạo

(atrocious)

dã man

(savage)

Xem thêm ví dụ

Mais do que os seus discípulos, Jesus se apercebia bem da hostilidade feroz do Diabo.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
A leoa protegerá ferozmente as suas crias, independentemente das consequências.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
43 Ora, desta vez os lamanitas lutaram ferozmente, sim, nunca se soubera que os lamanitas houvessem lutado com tão grande força e coragem; não, nunca, desde o princípio.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Não admira que as lutas sejam ferozes e a probabilidade de ferimento sério também seja alta.
Tuy nhiên vẫn còn một chút băn khoăn, đó là các trận chiến rất khốc liệt và khả năng bị thương nghiêm trọng là rất lớn.
Na época pré-colonial, Tidore foi um importante centro político e económico regional, ferozmente inimigo da sua vizinha a norte, a ilha Ternate.
Trong thời kỳ tiền thuộc địa, vương quốc Hồi giáo Tidore là một thế lực chính trị và kinh tế chính trong khu vực, và là đối thủ cạnh tranh khốc liệt với vương quốc Hồi giáo Ternate ở ngay phía bắc.
Nos seus vintes ele era um figurão da publicidade, e, como a série Mad Men nos mostrou, um feroz alcoólico.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
IBM, HP, Sun - são alguns dos mais ferozes competidores no mundo de TI e estão liberando o código fonte de seus sistemas, e permitindo porfolios de patentes para os comuns.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.
O favorito da audiência Frankenstein retoma a sua feroz disputa rival com o Machine Gun Joe.
Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe!
17 Sim, e sereis aferidos por todos os lados; e sereis acossados e dispersos aqui e acolá, assim como um rebanho selvagem é acossado por animais selvagens e ferozes.
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
" A baleia de espermacete encontrado pelo Nantuckois, é um animal ativo, feroz, e requer endereço vasto e ousadia na pescadores. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
Quando apareceu, ele reagiu de forma muito feroz para amedrontar o mágico ou para ver se ele era corajoso.
Khi xuất hiện, anh ta trông rất khốc liệt để làm sợ hãi kẻ triệu hồi nhằm xem hắn có can đảm hay không.
Um rei de aparência feroz se levantará (23-25)
Vua có diện mạo dữ tợn trỗi dậy (23-25)
17 Então, a quem identifica a História como esse agressivo “rei de semblante feroz”?
17 Vậy thì lịch sử cho thấy ai là vua “có bộ mặt hung-dữ” này?
Podem ser tão ferozes como qualquer dragão.
Họ cũng có thể hung tợn giống như một con rồng.
Apesar de feroz oposição, Paulo e seus companheiros se concentraram em ajudar os mansos a aceitar o cristianismo.
Dù bị chống đối dữ dội, Phao-lô và các bạn đồng hành vẫn tập trung vào việc giúp những người nhu mì tiếp nhận đạo Đấng Christ.
Atualmente, crianças cada vez mais jovens se mostram “ferozes” e cometem crimes cada vez mais violentos.
Ngày nay càng ngày càng có những trẻ em nhỏ tuổi hơn trước bộc lộ tính “dữ tợn”, và phạm những tội ác càng ngày càng hung bạo hơn.
Nesta parte do Pacífico tropical, os prédios precisam ser projetados e construídos para resistir aos freqüentes e ferozes temporais e ciclones.
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
Suas habilidades são úteis em uma série de masmorras e arenas, incluindo, mas não limitado, a masmorra de uma fêmea de dragão feroz, dungeon de um dragão verde, um iceberg, uma floresta e a caverna de uma bruxa.
Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy.
Esta torre esculpida é o resto de uma montanha, erodida por todos os flancos pelos ferozes elementos.
Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan.
Sob o governo do Reino, os seguidores de Cristo estão aprendendo a abandonar suas qualidades ferozes e animalescas e a viver em paz e harmonia com seus irmãos espirituais.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng.
Na aurora da nossa História, nós, os homens de Roma, éramos fortes e ferozes, mas também criaturas incultas e solitárias.
Vào buổi đầu của lịch sử, đàn ông La Mã chúng ta mạnh mẽ và dữ tợn nhưng cũng hoang dã và cô độc.
Pois os homens serão amantes de si mesmos, . . . sem afeição natural, não dispostos a acordos, caluniadores, sem autodomínio, ferozes, sem amor à bondade.” — 2 Timóteo 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
Os oponentes da Bíblia, porém, rejeitavam ferozmente tal idéia.
Tuy nhiên, những kẻ thù của Kinh Thánh mãnh liệt bác bỏ ý tưởng này.
Além do mais, Satanás foi lançado para a Terra e trava uma guerra feroz contra os cristãos ungidos, “remanescentes da sua semente [da mulher], que observam os mandamentos de Deus e têm a obra de dar testemunho de Jesus”.
Ngoài ra, Sa-tan đã bị quăng xuống trái đất và đang gây chiến dữ tợn chống lại các tín đồ được xức dầu, tức “con-cái khác của người [đàn bà], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Entretanto, a extinção do grupo é um processo lento, comparado à velocidade feroz da competição individual.
Nhưng sự tuyệt chủng của nhóm diễn ra chậm hơn so với trận chiến giáp lá cà trong sự cạnh tranh giữa các cá thể.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feroz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.