fibromialgia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibromialgia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibromialgia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fibromialgia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là viêm xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibromialgia

viêm xơ

(fibrositis)

Xem thêm ví dụ

Também pode ser fibromialgia.
gân và các phần mềm thể )
Minha fibromialgia está a dispar pela minha espinha.
Bệnh đau cơ của tôi đè xuống cột sống của tôi
Um ancião de congregação diz: “No meu grupo de estudo de livro, uma irmã sofre de diabetes e insuficiência renal, outra tem câncer, duas têm artrite e outra tem lúpus e fibromialgia.
Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức.
Algum tempo depois de Akiko ter sido diagnosticada com fibromialgia, eles tiveram de deixar uma designação especial de pregação cristã de tempo integral.
Một ngày nọ, sau khi chị Akiko được chẩn đoán là mắc bệnh u xơ đau nhức, họ phải ngừng công việc truyền giáo trọn thời gian.
Ter fibromialgia é difícil e causa muitas dores.
Chứng đauxơ hóa gây ra nỗi đau về thể chất lẫn tinh thần.
Alguns anos depois que Louise nasceu, eu mesma fiquei doente, com esclerose múltipla e fibromialgia.
Vài năm sau khi Louise ra đời, chính tôi cũng bị bệnh. Tôi bị đa xơ cứng và đau cơ xơ hóa.
Parece ser fibromialgia.
Nghe như là rối loạn gây đau ở cơ và khớp.
Fibromialgia dilatada.
Những cơn đau khớp kéo dài,
Vemos fibromialgia, VIH, ELA, depressão.
Bạn có thể thấy chứng xơ vữa cơ, HIV, ALS và trầm cảm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibromialgia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.