figurinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figurinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ figurinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình, hình ảnh, ảnh, hình vẽ, Crom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figurinha

hình

hình ảnh

ảnh

hình vẽ

Crom

Xem thêm ví dụ

Desde então, colecionar e trocar figurinhas se tornou tradição em anos de Copa do Mundo, especialmente para a geração mais jovem.
Kể từ đó, thu thập và giao dịch nhãn dán đã trở thành một phần của trải nghiệm World Cup, đặc biệt là cho thế hệ trẻ.
Mas se disser que são só figurinhas velhas de beisebol e eu descobrir que são códigos para lançar um míssil nuclear deixamos de ter um trato.
Nhưng nếu ông nói cho tôi đó là một đống thẻ bóng chày cũ và tôi lại phát hiện ra rằng đó là mã kích hoạt tên lửa hạt nhân, thì chúng ta chẳng còn thỏa thuận nào nữa.
Formando uma parceria com a FIFA, a Panini publicou seu primeiro álbum de figurinhas para a Copa do Mundo FIFA de 1970.
Thiết lập quan hệ đối tác với FIFA vào năm 1970, Panini đã xuất bản album sticker đầu tiên cho World Cup 1970.
Eles também desenvolveram um esmalte cerâmico conhecido como faiança, que foi bem usado no período romano para decorar copos, amuletos e figurinhas.
Họ cũng phát triển một dạng gốm tráng men được gọi là đồ sứ, được sử dụng tới tận thời kỳ La Mã để trang trí ly, bùa hộ mệnh, và các bức tượng nhỏ.
[Exemplo de resultado da pesquisa para "figurinhas de beisebol" com link comum em azul]
[Ví dụ về kết quả tìm kiếm là liên kết toàn màu xanh cho "thiệp bóng chày"]
É uma figurinha Staffordshire, feita em meados do século XIX.
Anh là một người Staffordshire được làm vào giữa thế kỷ 19.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.