figurinista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figurinista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurinista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ figurinista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà thiết kế, người phác hoạ, thợ may, người thiết kế, người vẽ kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figurinista

nhà thiết kế

(designer)

người phác hoạ

(designer)

thợ may

người thiết kế

(designer)

người vẽ kiểu

(designer)

Xem thêm ví dụ

Keanu Charles Reeves nasceu em Beirute, no Líbano e é filho da figurinista e performer britânica Patricia Taylor e do geólogo norte-americano Samuel Nowlin Reeves Jr. Keanu é naturalizado canadense.
Keanu sinh ra tại thủ đô Beirut, Liban, là con của bà Patricia Taylor, một nhà thiết kế trang phục và người biểu diễn ở Essex, Anh Quốc và ông Samuel Nowlin Reeves Jr. - một nhà địa chất học.
Para concretizar esta visão, ele trouxe o design de personagens, Jean Gillmore, para atuar como um dedicado "figurinista".
Để thực hiện được ý tưởng dó, ông mời nhà thiết kế nhân vật Jean Gillmore tới làm nhà thiết kế trang phục riêng cho bộ phim.
Chris Menges trabalhou como diretor de fotografia, K. K. Barrett como designer de produção e Ann Roth como figurinista.
Chris Menges tham gia trong việc đạo diễn ghi hình, K. K. Barrett là nhà thiết kế sản xuất và Ann Roth là nhà thiết kế phục trang.
“O desfile de modas serve mais para chamar a atenção para o figurinista ou para a grife do que para vender as roupas apresentadas.
Mục đích của chương trình biểu diễn thời trang là nhằm quảng cáo cho một nhà thiết kế hoặc một thương hiệu hơn là để bán các bộ quần áo được trình diễn.
Minha cabeleireira era a figurinista.
Người làm tóc cho tớ có quen.
O figurinista é o profissional que procura realçar a beleza de quem veste suas roupas.
Các nhà thiết kế thời trang dùng quần áo để tôn tạo vẻ đẹp của chúng ta.
Isto hoje é importante, numa época em que os figurinistas parecem querer ostentar a sexualidade e conseguir quase que a nudez total.
Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng.
Com oito semanas para criar o guarda-roupa, a figurinista Patricia Norris colaborou com traje de faroeste para compilar figurinos que ilustram a passagem do tempo, enquanto também é historicamente preciso.
Với tám tuần để tạo ra các tủ quần áo, nhà thiết kế trang phục Patricia Norris hợp tác với Western Costume để thiết kế lại trang phục mà sẽ minh họa cho khoảng thời gian trong phim được chính xác về mặt thời gian lịch sử.
Quando o figurinista William Travilla, conhecido simplesmente como Travilla, começou a trabalhar com Marilyn Monroe, ele já havia ganho um Oscar por seu trabalho em As Aventuras de Don Juan, em 1948.
Khi nhà thiết kế William Travilla, còn được biết đến đơn giản bằng tên Travilla, bắt đầu làm việc với Marilyn Monroe, ông đã thắng giải Oscar cho tác phẩm trong The Adventures of Don Juan (1948).
A figurinista de Ran, Emi Wada, ganhou o único Oscar do filme.
Nhà thiết kế trang phục của Ran, Wada Emi, đã đoạt giải Oscar duy nhất của bộ phim.
Para criar um estilo, os figurinistas utilizam-se de cinco elementos básicos: a cor, a silhueta, o caimento, a textura e a harmonia.
Để tạo mẫu, nhà thiết kế dùng năm yếu tố cơ bản: màu sắc, kiểu dáng, chất liệu, hoa văn, cách vải rũ và xếp nếp.
Romance! de Dale McConathy e Diana Vreeland, Travilla não desenhou o vestido, mas na verdade o comprou feito (embora o figurinista sempre negasse esta afirmação).
Romance! của Dale McConathy và Diana Vreeland, Travilla không tạo nên chiếc váy mà mua lại; ông luôn phủ nhận khẳng định này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurinista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.