filare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filare trong Tiếng Ý.

Từ filare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuồn, chạy, chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filare

chuồn

verb

Lui si è voltato e io me la sono filata.
Ngay khi cha quay lại, mình đã chuồn mất.

chạy

verb

Sembra che daremo del filo da torcere al vostro supereroe.
Có vẻ chúng tôi sẽ có một cuộc chạy đua tiền với vị anh hùng của các bạn!

chạy trốn

verb

Xem thêm ví dụ

Le upupe con il loro volo ondeggiante attraversavano già i filari di alberi quando alle mie labbra è salito un grazie.
Khi bầy chim đầu rìu bắt đầu tản mạn qua các hàng cây thì một câu cầu nguyện tạ ơn bật ra khỏi môi cháu.
Gli ho detto di filare via.
Tôi bảo chúng biến mẹ đi.
In certi casi i corsi d’acqua irrigano i campi da una parte e un filare di alberi frondosi dall’altra, contrassegnando magari anche il confine della proprietà.
Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất.
L’ultimo capitolo di Proverbi mostra che queste erano numerose e varie: filare, tessere, cucinare, commerciare e governare la casa in generale.
Đoạn cuối của sách Châm-ngôn cho thấy có nhiều công việc khác nhau, trong đó có việc xe chỉ, dệt, nấu ăn, mua bán và việc quản gia nói chung.
Così le ragazze imparavano a filare, a tessere e a cucinare, a commerciare, a governare la casa in generale e a eseguire operazioni di compravendita immobiliare.
Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.
Deve filare dritto, fratello, pulita e regolare.
Con bé phải sống ngay thẳng, ông bạn, phải thật trong sạch và đứng đắn.
Se sapeva filare e tessere, poteva anche gestire un’attività.
Nếu nàng có kỹ năng xe sợi và dệt vải, nàng thậm chí có thể mở cửa làm ăn (Châm-ngôn 31:11, 16-19).
Ora vedi di filare.
Giờ thì ra khỏi đây đi.
Un centinaio di facce nere si voltò nella loro filari to peer, e di là, un angelo nero
Một trăm khuôn mặt đen quay lại thành hàng ngang hàng, và hơn thế nữa, một thiên thần đen
State dicendo, " Porca miseria, come fà a filare così liscio il suo monologo? "
Các bạn đang nói, " Trời đất ơi, sao bài diễn thuyết của anh ta trôi chảy thế? "
Sono solo sciocchezze, ma... ci faceva filare diritto.
Chuyện đó thật vớ vẩn, nhưng nó khiến chúng ta nghe lời.
Quando siete andati a fare la puntura, le parole "Non sentirai nulla" sono diventate uno stimolo condizionante quando associate al dolore della puntura, lo stimolo incondizionato, seguito dalla vostra risposta condizionata di filare via di li.
Lúc bạn bị tiêm, câu "Đừng sợ, chẳng đau tẹo nào đâu" trở thành kích thích có điều kiện khi nó gắn với cái đau của mũi tiêm là kích thích không điều kiện, diễn ra ngay trước phản ứng có điều kiện là hành động chạy ra khỏi căn phòng.
Nel racconto «Tremotino», un povero mugnaio assicura al re che sua figlia sa filare l’oro dalla paglia.
Trong câu chuyện “Rumpelstiltskin,” (Rumpelstilzchen) một người chủ cối xay nghèo nàn hứa với nhà vua rằng con gái của mình có thể quay rơm thành vàng.
È il momento della raccolta, e una grossa macchina che assomiglia a una mietitrebbia si muove lentamente attraverso gli alti filari di canne, recidendo i culmi, spezzettandoli e gettandoli dentro un rimorchio che cammina al suo fianco.
Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh.
Le nonne insegnano alle ragazze a coltivare, raccogliere, filare, tingere e tessere il cotone per creare bei motivi multicolori.
Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.
Dobbiamo filare prima che arrivino gli sbirri.
Bọn mình phải chuồn trước khi cảnh sát đến.
Ma... e'una situazione ben ingranata, e potrebbe filare un po'piu'liscia se non sei qui, quindi...
Chỉ là tình hình thay đổi, và anh nghĩ sẽ thuận lợi hơn nếu không có em ở đây.
«Le nostre donne erano occupate a filare e a cucire per poter vestire coloro che lavoravano alla costruzione, e solo il Signore conosce le scene di povertà, afflizione e dolore che sopportammo per compiere quest’opera.
“Các phụ nữ của chúng tôi đã tham gia vào việc đánh sợi và đan dệt để may đồ cho những người đang lao nhọc để xây cất tòa nhà, và chỉ có Chúa mới biết những cảnh nghèo khó, khổ sở và khốn cùng mà chúng tôi đã trải qua để hoàn tất công trình xây cất này.
Il cuore spinse alcune donne a filare pelo di capra, mentre degli uomini prestarono servizio come artigiani.
Lòng thành của một số người đàn bà thúc đẩy họ lấy lông dê để xe chỉ, trong khi đó một số người đàn ông dùng tài thủ công nghệ của mình để giúp việc.
State dicendo, "Porca miseria, come fà a filare così liscio il suo monologo?"
Các bạn đang nói, "Trời đất ơi, sao bài diễn thuyết của anh ta trôi chảy thế?"
Ehi, amico vedi di filare.
Này nhóc cứ bước tiếp đi.
Ora vi conviene filare o vi cacciamo, dalla strada e dal palcoscenico.
Tao nghĩ bọn mày nên nhảy tốt hơn trước khi bọn tao dẫm trên sân mày
Filare.
Phắn đi.
Tutto sembra filare liscio.
Mọi chuyện từ từ vỡ lở.
Senza dubbio Sarai assolveva i compiti a cui si dedicavano tradizionalmente le donne di quella cultura: impastare la farina, cuocere il pane, filare la lana, cucire abiti.
Sa-rai hiển nhiên phải coi sóc những công việc truyền thống của phụ nữ theo văn hóa đó, như nhồi bột, làm bánh, dệt len, may vá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.