filhos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filhos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filhos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filhos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con, đứa bé, trẻ em, đứa trẻ, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filhos

con

(child)

đứa bé

(child)

trẻ em

(child)

đứa trẻ

(child)

tử

(child)

Xem thêm ví dụ

Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
(Efésios 6:1-3) Espera que os pais instruam e corrijam os filhos.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Hoje, com meus dois filhos
Với hai con tôi hiện nay
A filha de Jerusalém balança a cabeça diante de você.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
Somos filhos de Deus, o Pai Eterno, e podemos nos tornar semelhantes a Ele6 se tivermos fé em Seu Filho, nos arrependermos, recebermos as ordenanças, recebermos o Espírito Santo e perseverarmos até o fim.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.
Portanto, em vista disso, não pode haver dúvida de que Maria não teve outros filhos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Você não me ouviu, filho.
Con không hiểu gì hết, con trai à.
Poderia ser o sangue do único filho de Deus?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
(Daniel 7:1-3, 17) Por meio de um sonho, Deus disse a José de Nazaré, o pai adotivo de Jesus, que fugisse para o Egito com sua esposa e filho.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Chamam-lhe de Filho de Gotham.
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
De modo que Jesus era conhecido não só como “o filho do carpinteiro”, mas também como “o carpinteiro”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
O Cristo é filho de Davi?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
Aquele que o filho ficou maluco e lhe bateu com um machado?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Eu sei, filho.
Tôi biết, con trai à.
Como posso continuar a ensinar valores espirituais aos meus filhos ao passo que entram na adolescência?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Ele procurou o livro e entregou-o ao filho.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
Com os anos, porém, será que seu filho continua admirando você?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Seu filho da mãe.
Đồ khốn kiếp.
Entretanto, Wessex conseguiu manter o controle de Kent, Sussex e Surrey; esses territórios foram passados para Etelvulfo, filho de Egberto, para que governasse sob seu pai.
Tuy nhiên, Wessex đã giữ lại kiểm soát của Kent, Sussex và Surrey, những vùng lãnh thổ đã được trao cho Egbert của con trai Æthelwulf để cai trị như là một phó vương dưới Egbert.
Obter esse conhecimento é na verdade o anseio de todos os filhos de Deus na Terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filhos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.