filmagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filmagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filmagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filmagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chụp, chụp ảnh, chụp hình, sự quay, chụp một bức ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filmagem

chụp

(take)

chụp ảnh

(take)

chụp hình

sự quay

chụp một bức ảnh

Xem thêm ví dụ

O filme começou as filmagens em Londres Shepperton Studios em setembro de 2013, com as filmagens adicionais no Castelo de Dover, Waverley Abbey e Richmond Park.
Bộ phim bắt đầu quay các cảnh chính ở Shepperton Studios, London vào tháng 9 năm 2013, các cảnh khác được quay tại Lâu đài Dover, Waverley Abbey và Công viên Richmond.
Aquela filmagem tua no beco, depois dos atentados, a forma como te movias.
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn...
Uma filmagem com contraste confirma o resultado da intervenção.
Một đoạn phim điện ảnh kết thúc mô tả hậu quả của chiến tranh.
As filmagens dos animais têm valor.
Cảnh thú vật cũng có giá trị.
Então, arranjei uma equipa de filmagem da National Greographic.
Thế là, tôi đến một đoàn làm phim địa lý quốc gia.
A filmagem de locais começou em janeiro de 2018, com a fotografia principal começando em março na Califórnia antes de concluir em julho de 2018 na Louisiana.
Quá trình quay phim bắt đầu vào tháng 1 năm 2018, với nhiếp ảnh chính bắt đầu vào tháng 3 năm 2018 tại California và kết thúc vào tháng 7 năm 2018 tại Louisiana.
Esta é a filmagem do sistema de segurança do Romano.
Đây là đoạn phim từ hệ thống an ninh Của Romano.
A produção enfrentou problemas de censura com a Motion Picture Association of America e dificuldades com moradores durante as filmagens no local.
Nhà sản xuất phải đối mặt với vấn đề kiểm duyệt với Hiệp hội điện ảnh Mỹ và những trở ngại từ người dân địa phương trong khi quay phim và vị trí quay.
Outras filmagens exteriores ocorreram em outras propriedades ao redor do lago, como Villa la Gaeta, pântano perto da aldeia de Menaggio.
Những cảnh ngoại thất khác trong phim diễn rạ tại các khách sạn như Villa la Gaeta, nằm gần thị trấn ven bờ sông của Menaggio.
As filmagens na Coreia do Sul começaram em 30 de março na Ponte Mapo e continuou até 14 de abril em vários locais em Seul .
Đoàn làm phim ở Hàn Quốc bắt đầu vào ngày 30 tháng 3 trên cầu Mapo và tiếp tục cho đến ngày 14 tháng 4 ở một vài địa điểm ở Seoul.
Nós processámos a filmagem usando um algoritmo baseado no Google's Deep Dream, para simular os efeitos de previsões percetuais muito fortes.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
A filmagem principal sobre o filme começou em 11 de Novembro de 2015, na Philadelphia, Pensilvânia.
Quá trình quay phim chính bắt đầu ngày 11 tháng 11 năm 2015 tại Philadelphia, Pennsylvania.
Em maio de 2016, Lawrence Kasdan afirmou que as filmagens começariam em janeiro de 2017.
Tháng 5 năm 2016, Lawrence Kasdan nói rằng quay phim sẽ bắt đầu vào tháng 1 năm 2017.
Em uma entrevista publicava na página da TV Asahi, Hosokawa declarou que o roteiro da série foi reescrito no último dia de filmagem, revelando que o script final chegou ao set no momento em a batalha final estava sendo filmada.
Trong một cuộc phỏng vấn được công bố trên trang web chính của TV Asahi, Hosokawa nói rằng kịch bản của tập phim cuối cùng đã được viết lại vào ngày làm phim cuối cùng. Sau đó ông nói rằng kịch bản đã được gửi trong quá muộn khi mà trận chiến cuối cùng đã được quay xong. Phần kết này đã bị hủy bỏ và sau đó là một kết thúc mới, theo Hosokawa, không giống kết thúc đã được dự định.
Tivemos cerca de 45 minutos frenéticos de filmagem, fotografias, enquanto o helicóptero ainda ali estava, dei uma entrevista num telefone por satélite, e voltaram todos a entrar no helicóptero.
Chúng tôi mất hết 45 phút để quay phim, chụp hình, khi chiếc trực thăng còn ở đó,
Eu vou mostrar a vocês um breve filmagem.
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.
Métodos tradicionais de filmagem e um pouco de paciência ajudaram a revelar os seres ocultos de Kaziranga.
Kiểu quay truyền thống và một chút kiên nhẫn, giúp phát hiện sinh vật ẩn mình ở Kaziranga.
As filmagens começaram em abril de 2008, e boa parte foi gravada em Columbia, Tennessee, e Los Angeles, Califórnia, e foi concluída em julho de 2008.
Phim bắt đầu được khởi quay vào tháng tư, 2008, phần lớn tại Columbia, Tennessee và Los Angeles, California và hoàn thành vào tháng bảy, 2008.
Filmagens do Big Show foram transmitidas para 160 países através do programa MTV World Stage da MTV, o que auxiliou na promoção de sua turnê mundial.
Những hình ảnh tại Big Show được phát sóng tại 160 quốc gia thông qua MTV World Stage, góp phần quảng bá chuyến lưu diễn và hình ảnh của Big Bang tới toàn thế giới.
Queres ir até ao local de filmagens para me dizer como me estou a sair?
Cậu có muốn đến trường quay và ủng hộ tớ vài câu nếu tớ diễn tốt không?
O diretor em vez disso optou por filmar a filmagem principal em Sydney.
Đạo diễn thay vào đó lại chọn để quay cảnh phim chính tại Sydney.
A filmagem que Jerry Simon Says está prestes a mostrar é macabra.
Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn.
Nolan usou câmeras IMAX durante a maior parte das filmagens para otimizar a qualidade da imagem.
Nolan sử dụng phần lớn máy quay IMAX để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh.
Em agosto de 2011, The Vancouver Sun informou que as filmagens ocorreriam a partir de 11 de novembro de 2011 a 1 de Março de 2012 no Canadian Motion Picture Park em Burnaby, Colúmbia Britânica.
Vào tháng 8 năm 2011, The Vancouver Sun thông báo rằng bộ phim sẽ được quay từ ngày 11 tháng 11 năm 2011 đến ngày 1 tháng 3 năm 2012 tại Công Viên Canadian Motion Picture ở Burnaby, British Columbia.
Essa é a filmagem de trânsito do caminhão naquele dia.
Đây là băng giao thông quay được xe của Anton hôm đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filmagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.