filme trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filme trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filme trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ filme trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phim, điện ảnh, 電影. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filme

phim

noun (Conjunto de imagens animadas.)

No ano passado, vi pelo menos cinquenta filmes.
Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim.

điện ảnh

noun (produto audiovisual)

Eles disseram que a maioria dos actores usam duplos nos seus filmes.
Và họ nói hầu hết diễn viên đều dùng kĩ xảo trong điện ảnh

電影

noun

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, um app de edição de filmes pode editar seu vídeo e enviá-lo para seu canal do YouTube, já um app de planejamento de eventos pode criar eventos no seu Google Agenda com sua permissão.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
O cabeçalho diz que este filme em 16 mm mostra a terrível batalha que se produz quando ambas garotas reclamam o roupão negro.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
A estratégia da companhia vazou antes de 9 de maio, levando a um aumento de trinta por cento nos pedidos do filme.
Chiến lược của Blockbuster bị rò rỉ trước ngày 9 tháng 5, giúp tăng 30% lượng yêu cầu so với các doanh nghiệp bán lẻ khác.
O filme foi anunciado pela primeira vez em 1 de abril de 2009, pelo presidente da Sony Pictures Entertainment, Rory Bruer durante uma apresentação de Sony ShoWest.
Phim lần đầu được công bố vào ngày 1 tháng 4 năm 2009 bởi chủ tịch hãng Sony Pictures Entertainment là Rory Bruer trong một buổi thuyết trình ShoWest của Sony.
Em 2010, ela apareceu em 127 Hours, o filme dirigido por Danny Boyle.
Cũng trong năm 2010, Dido xuất hiện trong phần nhạc phim 127 Hours, một bộ phim ly kì do đạo diễn Danny Boyle thực hiện.
Vamos esperar o filme terminar.
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.
Kenneth Turan, do Los Angeles Times considerou boas as atuações de voz, e disse que o filme “é um produto de uma intrépida imaginação cujas criações são diferentes de qualquer coisa que havia visto antes”.
Kenneth Turan của tờ Los Angeles Times khen ngợi dàn diễn viên lồng tiếng và thấy rằng bộ phim là "sản phẩm của trí tưởng tượng mãnh liệt và dũng cảm, sở hữu sự sáng tạo không giống như bất cứ thứ gì con người từng thấy trước đây".
Uma estudante do ensino médio, Casey Becker (Drew Barrymore), recebe um telefonema de uma pessoa desconhecida, perguntando-lhe: "Qual é o seu filme de terror favorito?"
Vào 1 buổi tối, học sinh trung học Casey Becker nhận được một cuộc gọi điện thoại từ một người không rõ, hắn ta hỏi cô ấy, "bộ phim kinh dị yêu thích của bạn là gì?".
Mas no início de Janeiro de 2016, em uma entrevista à Rolling Stone, ele confirmou que ele iria voltar para dirigir o quinto filme, e que seria seu último filme de Transformers.
Tuy nhiên vào đầu tháng 1 năm 2016, trong một cuộc phỏng vấn với Rolling Stone, Bay phát biểu rằng ông sẽ trở lại đạo diễn cho phần phim thứ năm, và đây sẽ là bộ phim Transformers cuối cùng của ông.
Feige também afirma que o filme usa a personagem para brincar com o clichê da donzela em apuros, e deixa a dúvida, "A Pepper está em perigo ou a Pepper é a salvadora?"
Feige cũng khẳng định phim đã sử dụng nhân vật này theo cách hoàn toàn mới, không phải theo kiểu "Anh hùng cứu mỹ nhân" như trước đây, khiến chúng ta sẽ phải tự đặt câu hỏi, liệu Pepper đang gặp nguy hiểm hay chính cô mới là vị cứu tinh?
Afinal, Jimmy Stewart obstruiu durante duas bobinas de filme.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
A Cargill informou ao jornal Minneapolis Star Tribune que a companhia apoia diferentes pontos de vista sobre como a agricultura consegue alimentar o mundo diminuindo o impacto ambiental, garantindo o acesso da população a alimentos seguros e promovendo o trabalho agrícola nas comunidades; mas critica o filme pois impõe uma só resposta a uma questão tão complexa que é alimentar 6 bilhões de pessoas diversas e dispersas pelo mundo.
Công ty Cargill thì thông báo trên Minneapolis Star Tribune rằng họ sẵn sàng tiếp nhận "những quan điểm khác nhau về cách thức mà nền nông nghiệp toàn cầu có thể nuôi sống thế giới trong khi hạn chế tối đa ảnh hưởng đến môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm và khả năng tiếp cận nguồn thực phẩm và cung cấp những công việc có ý nghĩa trong cộng đồng nông nghiệp.", tuy nhiên Cargill đã chỉ trích bộ phim về việc nó nêu ra những giải pháp mang tính chất "một giải pháp dùng cho tất cả mọi tình huống" trong khi yêu cầu thực tế - việc nuôi sống 6 tỉ dân trong đó các cộng đồng dân cư có tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh rất khác nhau - thì lại rất phức tạp và không thể áp dụng một khuôn mẫu duy nhất cho tất cả trường hợp như vậy được.
É mais conhecido por interpretar Jesus Foster na série televisiva The Fosters transmitida pelo canal americano Freeform, e nos filmes To All the Boys I've Loved Before, How to Build a Better Boy.
Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim truyền hình The Fosters, phim truyền hình How to Build a Better Boy, và phim Netflix To All the Boys I've Loved Before.
Wolverine Imortal (The Wolverine) Filme de 2013.
Người sói Wolverine, phim năm 2013.
Durante uma dessas visitas, Warhol estava filmando o filme Vinyl, a sua interpretação do livro Laranja Mecânica.
Trong 1 dịp như vậy, Warhol đã quay bộ phim Vinyl, phỏng theo tiểu thuyết A Clockwork Orange.
Meu filme foi cancelado oficialmente.
Well, bộ phim của tớ đã bị hủy.
Cabe um filme inteiro aqui.
Cả một bộ phim chứa trong này.
Baixando: Este é o método usado frequentemente para produtos de mídia digital, como software, música, filmes ou imagens.
Tải về: Đây là phương pháp thường được sử dụng cho các phương tiện truyền thông kỹ thuật số sản phẩm như phần mềm, nhạc, phim ảnh, hoặc hình ảnh.
A estréia britânica do filme, inicialmente prevista para 17 de abril, foi adiada para o dia 18, a fim de evitar possíveis distúrbios durante o funeral da ex-ministra britânica Margaret Thatcher, que teve lugar no dia 17.
Tại Anh, phim được công chiếu chính thức vào ngày 18 tháng 4 thay vì ngày 17 như dự kiến để tránh đám tang của cựu thủ tướng Anh Margaret Thatcher.
Os planos aéreos do começo e final do filme foram gravados sobre Sacramento, Califórnia, e muitas das cenas que se passavam na escola foram feitas na South High School, em Torrance, também na Califórnia; vários dos figurantes no público do ginásio eram estudantes de South High.
Các cảnh quay trên không ở đầu và kết phim ghi lại từ Sacramento, California và nhiều cảnh trường lớp quay tại South High School thuộc Torrance, California; các học sinh trường South High cũng xuất hiện trong nhiều cảnh quay đám đông tập thể hình.
Quero dizer, é um filme para maiores de 13.
Nó là bộ phim trên kênh PG-13.
5 de dezembro de 2010 «Exclusive: 50 Cent Discusses His Straight-to-DVD Film».
Ngày 5 tháng 12 năm 2010. ^ “Exclusive: 50 Cent Discusses His Straight-to-DVD Film”.
McCurdy intepretou Bertha em Fred: The Movie, um filme baseado em uma série do YouTube sobre Fred Figglehorn.
Anh còn đóng vai bố của Fred Figglehorn trong bộ phim Fred: The Movie, một bộ phim dựa trên một series được trình chiếu trên Youtube.
Depois de ver a cena no filme, Cameron achou que ela funcionou muito bem.
Sau khi xem lại trên phim, Cameron cảm thấy cảnh quay này tương đối tốt.
A câmera montada em seu capacete permitindo que ele filme toda a queda para o filme em si e também para os juízes.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filme trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.