mercado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mercado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場, Chợ, thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercado

chợ

noun (espaço ou edifício de comércio)

Todos se movam casualmente para oeste no mercado.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.

thị trường

noun

Então os mercados de grãos estavam no sul da cidade.
Vì vậy thị trường ngũ cốc nằm ở phía nam thành phố.

市場

noun

Chợ

noun

O que roubou o mapa fugiu para o Mercado Fantasma
Thằng ngu trộm tấm bản đồ đã chạy vào khu chợ Ma

thị trường

noun (conceito económico)

Então os mercados de grãos estavam no sul da cidade.
Vì vậy thị trường ngũ cốc nằm ở phía nam thành phố.

Xem thêm ví dụ

Finnair e suas subsidiárias dominam o mercado de transporte aéreo doméstico e internacional na Finlândia.
Hãng này được thành lập năm 1923, Finnair và các công ty con của nó chiếm ưu thế thị trường hàng không nội địa và quốc tế ở Phần Lan.
Também é possível criar seções e playlists exclusivas em seu canal direcionadas a cada mercado-chave para fazer uma oferta consolidada por idioma e impulsionar o tempo de exibição.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Você pode usar a maioria das opções de segmentação da Rede de Display que já conhece, como as palavras-chave de público-alvo, as informações demográficas e os públicos-alvo de afinidade e no mercado.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Os vendedores de bétele, às vezes acompanhados de seus filhos, montam suas bancas em mercados públicos e nas ruas.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Esta é uma forma de capitalismo, em que o Estado atua como agente econômico dominante e usa os mercados, principalmente para ganho político.
Đây là một hình thức của chủ nghĩa tư bản, nhưng một trong đó nhà nước đóng vai trò là người chơi kinh tế chiếm ưu thế và sử dụng thị trường chủ yếu cho lợi ích chính trị.
O mercado de Bakara é um Faroeste.
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy.
Quando os rapazes Dragão crescerem, vão enfrentar uma competição muito mais forte no amor e no mercado de trabalho.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
O mercado de ofertas públicas de ações desaquecera em meados da década até colapsar de vez com a quebra da bolsa de valores de 1987, e companhias estrangeiras, particularmente japonesas e coreanas, inundaram as indústrias iniciantes com ofertas de capital.
Thị trường cho các vụ IPO bị nguội lạnh vào giữa những năm 1980 trước khi bị vỡ sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào năm 1987 và các đại công ty nước ngoài, đặc biệt là từ Nhật Bản và Hàn Quốc, ngập đầy các công ty với vốn đầu tư giai đoạn đầu.
Oh, nós temos muitos mercados aqui na Coreia do Norte
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
Todos se movam casualmente para oeste no mercado.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
Lançado em 22 de agosto de 2002, o jogo foi um sucesso maior ainda que Shogun: Total War, tornando-se o jogo mais vendido no Reino Unido por duas semanas, e o quarto maior best-seller no mercado de jogos inglês na primeira semana de lançamento.
Phát hành vào tháng 8 năm 2002, game đạt được thành công lớn hơn Shogun: Total War, trở thành tựa game bán chạy nhất tại Anh trong hai tuần đầu tiên, và là tựa game bán chạy nhất thứ tư tại thị trường Mỹ trong tuần đầu tiên.
No final da guerra, Schindler tinha gasto toda a sua fortuna em subornos e na aquisição de produtos no mercado paralelo para ajudar os seus trabalhadores.
Vào lúc chấm dứt chiến tranh, Schindler đã tiêu toàn bộ gia tài của mình để hối lộ và mua sắm các đồ dự trữ ở chợ đen cho các công nhân của ông.
Muito pouco ia para o mercado.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
Uma coisa que acho que é absolutamente positiva sobre os mercados de carbono é que proporcionam a criação de novas centrais de captação, e com cada central de captação que construímos, aprendemos mais.
Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm.
Os condenados para lá enviados construíram ruas, pontes, cais, edifícios públicos, e em torno de 1822 a cidade já possuía bancos, mercados, policiamento e vias públicas bem estabelecidas.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
A filantropia é o mercado para o amor.
Tổ chức phúc thiện là thị trường dành cho tình yêu thương.
Vamos ao mercado de peixe!
Chúng ta sẽ đi chợ cá!
Em contrapartida, se você descobrir que tem um excelente desempenho em um mercado e não em outro, convém reconsiderar sua estratégia e investir apenas nas campanhas em um ou dois mercados.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
O valor de mercado deles, hoje, ultrapassa a casa dos 250 milhões.
Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu.
Queres jogar um pouco à livre concorrência de mercado, só tu e eu?
, Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày?
Você sabe o preço de mercado?
Ngươi có biết giá thị trường?
Investimentos de impacto podem ser feitos tanto em mercados emergentes quanto em mercados desenvolvidos, e focam em uma gama de retornos desde abaixo de mercado até igual ao do mercado, dependendo das circunstâncias.
Các khoản đầu tư tác động có thể được thực hiện trong cả thị trường mới nổi và thị trường phát triển, và nhắm mục tiêu một loạt các hoàn vốn từ thị trường bên dưới tới lãi suất thị trường bên trên, tùy thuộc vào hoàn cảnh.
Não estou a afirmar que os mercados emergentes não entendem a democracia, nem estou a dizer que, idealmente, não gostariam de escolher os seus presidentes e líderes.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
Na mesma linha, o economista político Jean-Baptiste Say e o filósofo Destutt de Tracy foram os mais ardentes defensores da tendência à harmonia do mercado e deram provavelmente origem ao termo laissez-faire.
Theo sát ý tưởng này, nhà kinh tế chính trị Jean-Baptiste Say và Destutt de Tracy là những người tranh luận tích cực về "sự hài hòa" của thị trường, và có lẽ chính họ là những người đã đưa ra thuật ngữ laissez-faire.
Elas se aplicam aos anunciantes que usam recursos de segmentação, incluindo remarketing, públicos-alvo de afinidade, públicos-alvo de afinidade personalizados, públicos-alvo no mercado, Públicos-alvo semelhantes, segmentação demográfica e por local e segmentação contextual de palavras-chave.
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.