fisherman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fisherman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisherman trong Tiếng Anh.

Từ fisherman trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngư dân, người bắt cá, ngư phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fisherman

ngư dân

noun (person catching fish)

A fisherman always sees another fisherman from afar.
Một ngư dân luôn nhận thấy một ngư dân khác từ xa.

người bắt cá

noun

ngư phủ

noun

I was born a fisherman, the fish was born a fish.
Mình được sinh ra làm một ngư phủ, con cá được sinh ra làm một con cá.

Xem thêm ví dụ

Cuxhaven is home to an important fisherman's wharf and ship registration point for Hamburg as well as the Kiel Canal until 2008.
Cuxhaven có bến tàu và là một địa điểm đăng ký tàu quan trọng cho Hamburg cũng như kênh đào Kiel cho đến năm 2008.
Indeed my husband was simply a fanatical fisherman.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney).
Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney).
And Chris is a fisherman farmer.
Và Chris cũng là ngư dân và nông nhân.
There's gotta be something other than being a fisherman and kidnapping people.
Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ.
The clear waters of the Yangtze...... the emerald leaves of the mountains...... the birds returning to nest...... the fisherman singing his evening song.
Sơn sắc thường lục. Có đàn chim bay về tổ. Có ngư dân cất cao tiếng hát khi màn đêm về.
Did the simple life of a fisherman beckon?
Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không?
"PLN 5 "Fisherman" coin from 1958". mennica.com.pl.
Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2011. “PLN 5 "Fisherman" coin from 1958” (bằng tiếng Anh). mennica.com.pl.
Bait fish is a term used particularly by recreational fishermen, although commercial fisherman also catch fish to bait longlines and traps.
Mồi câu cá là một thuật ngữ được sử dụng đặc biệt là ngư dân đi vui chơi giải trí, mặc dù ngư dân thương mại cũng bắt cá mồi câu và bẫy.
Would a fisherman throw his prized catch back into the sea?
Liệu một ngư dân có thả con cá giá trị trở về biển không?
A lone fisherman might use a line with baited bronze hooks.
Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi.
This is how the Savior was able to see Simon not as an impulsive fisherman but as Peter, the rock-solid future leader of His Church (see Luke 5:1–11).
Đây là cách mà Đấng Cứu Rỗi đã có thể nhìn thấy Si Môn không phải là một ngư dân suy nghĩ hấp tấp, mà là Phi E Rơ, vị lãnh đạo vững chắc trong tương lai của Giáo Hội (xin xem Lu Ca 5:1–11).
A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish.
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.
Your clown of a fisherman would not notice, would he?
Ông hề ngư phủ của con không để ý tới cái đó, phải không?
And as I sort of looked into that, from a very personal point of view as a fisherman, I started to kind of figure out, well, what was the rest of the world thinking about it?
Khi tôi điều tra điều này, từ quan điểm cá nhân với tư cách là ngư dân, tôi bắt đầu nhận ra, Mọi người trên thế giới đang nghĩ gì vậy?
Sometimes I feel like I'm a 90-year-old fisherman in Japan.
Nhiều lúc anh cảm thấy mình là một ngư dân 90 tuổi ở Nhật Bản.
The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
Even after the official protest, another fisherman was killed in a brutal manner on Jan 22, 2011.
Ngay cả sau khi cuộc biểu tình chính thức, một ngư dân khác đã bị giết một cách dã man vào ngày 22 tháng 1 năm 2011.
And the best fisherman is you.
ngư phủ giỏi nhất là ông.
Andersen's heroine inspired a bronze sculpture in Copenhagen harbour and influenced Western literary works such as Oscar Wilde's The Fisherman and His Soul and H.G. Wells' The Sea Lady.
Người cá trong truyện là nguồn cảm hứng cho tác phẩm điêu khắc người cá bằng đồng biểu tượng của thành phố cảng Copenhagen, Đan Mạch và ảnh hưởng đến các tác phẩm văn học phương Tây như là "The Fisherman and his soul" (Ngư dân và linh hồn) của Oscar Wilde và "The sea lady" (Mỹ nhân ngư) của Herbert George Wells.
I rowed up opposite the fisherman's island where there were boats drawn up and men were mending nets.
Tôi bơi thuyền đến trước hòn đảo Ngư Ông nơi có những chiếc thuyền được kéo lên bờ và nhiều người đang vá lưới
According to the International Herald Tribune , these countries arrested Chinese fisherman who were fishing there legally and released them ; this has occurred repeatedly .
Theo tờ International Herald Tribune , các quốc gia này bắt ngư dân Trung Quốc đang câu ở đó một cách hợp pháp và thả họ ; rất nhiều lần như vậy .
While in the South China Sea, Chanchu caught many Vietnamese fisherman off guard, causing 17 ships to sink and damaging several others.
Khi ở trên biển Đông, Chanchu đã khiến rất nhiều ngư dân Việt Nam bất ngờ và mất cảnh giác, hậu quả là 17 tàu thuyền đã bị đắm và một vài chiếc khác bị hư hại.
Rivers was an experienced hunter and fisherman and was familiar with the local area.
Rivers là một thợ săn và ngư dân có kinh nghiệm và đã quen với khu vực địa phương.
The adept fisherman studies trout behavior, weather, the water current, and the types of insects trout eat and when those insects hatch.
Người câu lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisherman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.