flash drive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flash drive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flash drive trong Tiếng Anh.

Từ flash drive trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bộ nhớ flash, ngòi bút, Ngón tay, ngón tay, cây viết chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flash drive

Bộ nhớ flash

ngòi bút

Ngón tay

ngón tay

cây viết chì

Xem thêm ví dụ

We found the flash drive on Pokrovsky during the search.
Chúng ta đang cố hết sức truy lùng Pokrovsky.
We want the flash drive!
Chúng tôi muốn cái USB!
It's the flash drive I got from Howie.
Đó là USB tôi lấy từ Howie.
Run applications like Firefox , Chrome , Open Office , and more , with just your USB flash drive and any computer .
Chạy các ứng dụng như Firefox , Chrome , OpenOffice , và nhiều hơn nữa , chỉ với ổ đĩa USB flash của bạn với bất kỳ máy tính nào .
I got this flash drive with a list of all the payouts.
Tôi có được một thẻ nhớ với một danh sách của tất cả các vụ chuyển tiền.
That logo that was on the flash drive that Waller gave you.
Cái logo ở trên USB mà Waller đưa em.
Plug in that flash drive and open the file on it.
Cắm USB vào, mở tài liệu trên đó ra.
I've got the flash drive.
Tôi có USB
You give me the flash drive, or Collins is going to break both your wife's arms.
Hãy đưa USB đây hoặc là Collins sẽ bẻ gãy tay vợ anh
This flash drive contains a kill code.
Thẻ nhớ này chứa mã vô hiệu cỗ máy.
But I only have five flash drives.
Nhưng con chỉ có 5 đĩa thôi.
The OLPC XO-1 has a 1 GB NAND flash drive and 256 MB of memory.
OLPC XO-1 có ổ đĩa flash NAND 1 GB và bộ nhớ 256 MB.
Because they have the flash drive.
Bởi vì họ có USB
10 awesome ways to use a USB flash drive
10 cách tuyệt vời để sử dụng một ổ đĩa USB flash
I put the flash drive someplace no one is ever going to find it.
Tôi đã để ở 1 nơi mà không ai có thể tìm thấy được
I know about the flash drive.
Tôi biết về ổ dữ liệu.
The flash drive is gone.
USB đó biến mất rồi
Common examples include USB flash drives, memory cards, CD-ROMs, and DVDs.
Ví dụ: USB flash, thẻ nhớ, CD-ROM, DVD...
Unlock our top-10 ways to use a USB flash drive with the guide below .
Tiết lộ 10 cách tốt nhất để sử dụng một ổ đĩa USB flash với hướng dẫn dưới đây .
NSA forwarded a copy of Abdi's flash drive.
N.S.A đã chuyển một bản sao USB của Abdi đến.
In December 2009, the band's catalogue was officially released in FLAC and MP3 format in a limited edition of 30,000 USB flash drives.
Tháng 12 năm 2009, lưu trữ của ban nhạc được phát hành dưới định dạng FLAC và MP3 song giới hạn với 30.000 USB.
In 2013, Kingston ships its fastest, world's largest-capacity USB 3.0 Flash Drive with DataTraveler HyperX Predator 3.0, available up to 1 TB.
2013 Kingston xuất xưởng USB Flash 3.0 nhanh nhất, dung lượng lớn nhất thế giới là DataTraveler HyperX Predator 3.0 với dung lượng lên đến 1TB.
Windows Embedded CE 6.0, Windows Vista Service Pack 1, and Windows Server 2008 onwards support exFAT, a file system more suitable for USB flash drives.
Windows Embedded CE 6.0, Windows Vista Service Pack 1 và Windows Server 2008 trở đi hỗ trợ exFAT, một hệ thống tập tin phù hợp hơn cho các ổ đĩa flash.
Update Prompt – As updating the browser on a flash drive can be very slow, Firefox Portable asks you if you'd like to update rather than doing it automatically.
Hỏi khi Cập nhật - Vì cập nhật trình duyệt trên ổ đĩa flash có thể rất chậm, Firefox Di động sẽ hỏi xem bạn muốn tự mình cập nhật hay là cho chạy tự động.
A specialized type of RAM called flash RAM is used in USB flash drives and more recently, solid-state drives to replace mechanically rotating magnetic disc hard disk drives.
Một loại RAM đặc biệt là bộ nhớ flash được sử dụng trong các ổ USB flash và gần đây là ổ lưu trữ trạng thái rắn nhằm thay thế các đĩa từ quay trong các ổ đĩa cứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flash drive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.