flatbed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flatbed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flatbed trong Tiếng Anh.

Từ flatbed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng, bằng phẳng, toa sàn, phẳng, đĩa cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flatbed

bằng

bằng phẳng

toa sàn

phẳng

đĩa cân

Xem thêm ví dụ

Meet me at Flatbed!
Gặp anh ở chỗ Flatbed!
For centuries the flatbed platen printing press invented by Johannes Gutenberg about 1450 changed little.
Trong nhiều thế kỷ, loại máy in bằng kỹ thuật xếp chữ do ông Johannes Gutenberg phát minh vào khoảng năm 1450 không thay đổi nhiều.
Roger, Flatbed.
Nghe rõ, Flatbed.
Flatbed, you on line?
Flatbed, cô có trực tuyến chứ?
In Akron, it means political plays being performed in the bed of a flatbed truck that moves from neighborhood to neighborhood.
Ở Akron thì lại là các vở kịch chính trị biểu diễn trên sàn xe tải sàn phẳng di chuyển qua nhiều khu dân cư.
My people need Flatbed to get unhooked at their end.
Người của tôi cần nó để tháo đầu móc.
But the lack of deep expertise due to constant turnover, combined with the 15% pricing margins, mean that a reasonably capable traffic professional can obtain transportation services much more economically and reliably, while a shipper needing delivery as soon as possible, from air freight, air charter, ground expedited, flatbed services, refrigerated, LTL or full truckload, liftgate, van or vehicle.
Nhưng việc thiếu chuyên môn sâu do doanh thu không đổi, kết hợp với tỷ lệ giá 15%, có nghĩa là một chuyên gia giao thông có khả năng hợp lý có thể có được các dịch vụ vận tải tiết kiệm và đáng tin cậy hơn, trong khi một người giao hàng cần giao hàng càng sớm càng tốt, từ vận tải hàng không, điều lệ không khí, giải phóng mặt bằng, dịch vụ phẳng, làm lạnh, LTL hoặc tải trọng xe đầy đủ, thang máy, xe tải hoặc xe.
No problem, except your boys went sightseeing with Flatbed.
Không sao cả, ngoại trừ người của anh... đi tham quan với chiếc Flatbed.
OK, Flatbed.
Ok, Flatbed.
As a result, the trains ranged from little more than sandbagged flatbeds to the heavily armed and armoured trains produced by the naval engineers.
Kết quả là các đoàn tàu dao động từ chẳng khác gì một cái sàn phẳng đắp bao cát công sự xung quanh cho đến các đoàn tàu bọc thép trang bị vũ khí hạng nặng được sản xuất bởi các kỹ sư hàng hải.
A couple of days later, Brothers Noel Muñoz and Herminio Gómez loaded three large water tanks onto a flatbed truck.
Hai ngày sau đó, Anh Noel Muñoz và Anh Herminio Gómez chất ba thùng lớn chứa nước lên một chiếc xe tải để chở đồ.
Optical character recognition units then only operated usually on one font, but by using charge-coupled device flatbed scanners and speech synthesizers, he developed a machine that could read any font.
Những đơn vị nhận dạng ký tự quang học chỉ thường hoạt động trên một phông chữ, nhưng bằng cách sử dụng thiết bị kép máy quét dạng phẳng và bộ tổng hợp tiếng nói, ông ấy phát triển một chiếc máy có thể đọc bất cứ font chữ nào.
In Cans, teams had to load and secure 120 metal cooking-oil cans onto a flatbed bicycle and pedal through the crowded streets to deliver them to New Taj Oil Company.
Trong Cans, các đội sẽ chở 120 can dầu ăn bằng kim loại lên một chiếc xe đạp và bàn đạp qua đường phố đông đúc để cung cấp chúng cho Công ty Dầu New Taj.
During World War II, the Germans would sometimes put a Fremdgerät (such as a captured French Somua S-35 or Czech PzKpfw 38(t) light tank, or Panzer II light tank) on a flatbed car, which could be quickly offloaded by means of a ramp and used away from the range of the main railway line to chase down enemy partisans.
Toa giường nằm chở quân Quân đội Đức Quốc xã đôi khi sẽ đặt một Fremdgerät, chẳng hạn như tăng hạng nhẹ bắt được của Pháp Somua S-35 hoặc PzKpfw 38(t) của Séc, hay xe tăng hạng nhẹ Panzer II tên một cái xe sàn phẳng có thể mau chóng được dở xuống bằng một cái dốc và được sử dụng cách khoảng tuyến đường sắt chính để truy lùng du kích của đối phương.
Then we flatbed it over to Long Beach, ship it across the Pacific.
Chúng tôi sẽ chở nó tới Bờ Biển Dài, vận chuyển qua Thái Bình Dương.
I was assigned to the printery and learned to operate the flatbed press.
Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flatbed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.