flash flood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flash flood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flash flood trong Tiếng Anh.

Từ flash flood trong Tiếng Anh có các nghĩa là lũ quét, Lũ quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flash flood

lũ quét

noun (sudden flood)

Flash floods of worthless men terrified me.
Quân vô lại khác nào lũ quét làm con kinh hãi.

Lũ quét

noun (rapid flooding of geomorphic low-lying areas)

When the raging flash flood passes through,
Lũ quét mãnh liệt sẽ tràn qua,

Xem thêm ví dụ

Nearly 185,000 homes were damaged or destroyed by the storm's high winds or flash flooding.
Gần 185.000 ngôi nhà đã bị gió mạnh và lũ quét do bão tạo ra làm hư hại hoặc phá hủy.
When the raging flash flood passes through,
Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, các ngươi sẽ nát tan cả.
23 If a flash flood should cause sudden death,
23 Nếu trận lụt chớp nhoáng gây ra cái chết bất ngờ,
The rains caused deadly flash flooding that washed away bridges, homes, and thousands of farm animals.
Những cơn mưa gây ra lũ quét chết người làm trôi đi những cây cầu, nhà cửa và hàng ngàn động vật trang trại.
Flash flooding and landslides caused widespread damage and forced thousands to evacuate.
Lũ quét và sạt lở đất gây thiệt hại trên diện rộng và buộc hàng nghìn người phải sơ tán.
Tropical thunderstorms in the south, which may bring wind and lightning damage as well as flash floods.
Giông nhiệt đới ở phía nam, có thể gây ra gió và sét cũng như lũ quét.
The overflowing flash flood, when it passes through —you must also become for it a trampling place.”
Khi tai-nạn hủy-diệt trải qua, các ngươi đều bị giày-đạp”.
China: Flash Floods Appeal No. 16/02 Operations Update No. 4 (Report).
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2012. ^ China: Flash Floods Appeal No. 16/02 Operations Update No. 5 (Bản báo cáo).
“The overflowing flash flood, when it passes through —you must also become for it a trampling place.
Khi tai-nạn hủy-diệt trải qua, các ngươi đều bị giày-đạp.
At least 14 people died because of the flash flood, mainly in the town of Villegailhenc, Aude.
Ít nhất 14 người đã thiệt mạng do lũ quét, chủ yếu tại thị trấn Villegailhenc, Aude.
In Wadi Rum, they were hit with flash-floods, storms and rain.
Tại Wadi Rum, họ bị ảnh hưởng bởi lũ quét, bão và mưa.
Jehovah ensured victory by sending a flash flood that bogged down Sisera’s chariots, which panicked the Canaanites.
Đức Giê-hô-va đảm bảo sự chiến thắng bằng cách cho nước lũ tràn xuống khiến các cỗ xe của Si-sê-ra bị sa lầy, việc này khiến quân Ca-na-an hốt hoảng.
Only well-founded houses could outlast the flash floods and earthquakes that sometimes occurred in Palestine.
Chỉ có những nhà được xây vững vàng mới có thể chịu nổi những cơn lũ lụt bất ngờ và động đất đôi khi xảy ra tại vùng Pha-lê-tin.
Linda later struck Thailand, causing flash flooding and at least 164 deaths.
Bão Linda sau đó đã đổ bộ Thái Lan, gây lũ quét khiến ít nhất 164 người thiệt mạng.
Flash floods and high winds have come out of nowhere.
Nước lũ tràn về và gió to không biết từ đâu tới.
While a flash flood would swell water levels in such a valley, these waters quickly run off and disappear.
Nước có thể làm mực nước dâng lên cao ở một trũng như thế, nhưng nước sẽ trôi rất nhanh và mau chóng chảy đi hết.
At Lake Mead, McCandless' car is caught in a flash flood, causing him to abandon it and begin hitchhiking.
Tại hồ Mead, Arizona, xe của McCandless bị một cơn lũ quét tràn qua phá hỏng khiến anh phải bỏ lại nó và buộc phải đi bộ tiếp tục cuộc hành trình.
With the majority of this falling in a three-hour span, an unprecedented flash flood took place on the island.
Với lượng mưa quá lớn liên tục đổ xuống trong vòng ba tiếng, một trận lũ quét chưa từng có đã xảy ra trên hòn đảo.
A total of 4,213 homes were destroyed and another 146,547 were damaged as a result of flash flooding and landslides.
Đã có tổng cộng 4.213 ngôi nhà bị phá hủy và 146.547 ngôi nhà khác bị hư hại là hậu quả từ các trận lũ quét và lở đất.
Our glaciers are melting, causing flash floods and landslides, which in turn are causing disaster and widespread destruction in our country.
Các sông băng đang tan ra, gây lũ quét và lở đất, các hiện tượng này lại gây ra thiên tai và tàn phá rộng khắp cả nước.
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
In Costa Rica, Mitch dropped heavy rains, causing flash flooding and mudslides across the country, mostly in the northeastern part of the country.
Tại Costa Rica, Mitch trút xuống những cơn mưa lớn dẫn tới lũ quét và sạt lở đất trên khắp đất nước này, đa số tập trung ở vùng Đông Bắc.
When the Israelites marched into the valley plain, God caused a flash flood that turned the battlefield into a quagmire and immobilized the Canaanite chariots.
Khi quân Y-sơ-ra-ên tiến vào vùng này, Đức Chúa Trời gây ra một trận lũ chớp nhoáng khiến chiến trường trở nên lầy lội và các cỗ xe ngựa của Si-sê-ra mắc kẹt.
The heavy rainy season this year also has taken a toll in Indonesia , with flash floods killing scores of people and many food crops damaged .
Mùa mưa bão năm nay cũng đã gây thiệt hại ở Indonesia , với những trận lũ lớn đã làm rất nhiều người chết và làm hư hại nhiều cây trồng làm thực phẩm .
The monsoon weather, blocked from its northward progress by the Himalayas, brings heavy rains, high humidity, flash floods and landslides, and numerous misty, overcast days.
Thời tiết gió mùa, bị chặn lại từ tiến trình về phía bắc của dãy Himalaya, mang lại mưa lớn, độ ẩm cao, lũ quét và lở đất, và nhiều sương mù, những ngày u ám.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flash flood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.