flebite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flebite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flebite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ flebite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhồi máu, Nhồi máu, viêm tĩnh mạch, chứng nhồi máu, chỗ phình mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flebite

nhồi máu

(infarction)

Nhồi máu

(infarction)

viêm tĩnh mạch

(phlebitis)

chứng nhồi máu

chỗ phình mạch

Xem thêm ví dụ

Eu tenho flebite em ambas as pernas, foi por isso que precisei de ajuda a subir para aqui, porque ainda por cima, tenho doença de Parkinson, e alguns outros problemas de que não falarei.
giờ tôi bị viêm tĩnh mạch ở cả 2 chân đấy là lí do tôi cần 1 chút giúp đỡ để đứng lên được trên này bởi tôi đang bị chứng Parkinson ngoài ra, còn một vài chứng bệnh nữa mà tôi không muốn nhắc đến ở đây

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flebite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.