flerte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flerte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flerte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ flerte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tán tỉnh, sự ve vãn, trăng gió, ve vãn, ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flerte

tán tỉnh

(flirting)

sự ve vãn

(dalliance)

trăng gió

(flirtation)

ve vãn

(flirt)

ve

Xem thêm ví dụ

Flertar — ou corresponder ao flerte — pode levar ao adultério
Tán tỉnh hoặc đáp lại sự tán tỉnh có thể khiến một người rơi vào bẫy ngoại tình
Não é deitar com qualquer garota que flerta com você, poderoso matador de leões.
Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý.
Em vista do mandamento de Jesus de que devemos tratar os outros como gostaríamos de ser tratados, a pessoa casada que flerta faz bem em se perguntar: ‘Como eu me sentiria se meu cônjuge se comportasse dessa forma com outra pessoa?’ — Provérbios 5:15-23; Mateus 7:12.
Khi xem xét mệnh lệnh Chúa Giê-su là chúng ta phải cư xử với người khác như muốn người khác cư xử với mình, thì người đã lập gia đình hãy tự hỏi: ‘Tôi sẽ cảm thấy thế nào nếu người hôn phối của tôi tán tỉnh người khác?’—Châm-ngôn 5:15-23; Ma-thi-ơ 7:12.
Todo esse flerte com tudo no bolso da calça ultrapassou o limite.
Cô đã ve vãn bất cứ tên đực rựa nào đi ngang qua nhà.
Muitas faixas em Body Language contém referências a músicas dos anos 1980 e, liricamente, o álbum aborda temas de diversão, flerte, e sexo.
Nhiều bài hát trong Body Language có nhắc đến những nhạc phẩm từ thập niên 1980 và có ca từ đề cập đến chủ đề hưởng thụ, ve vãn và tình dục.
19 Evitar o flerte é especialmente importante quando envolve alguém casado.
19 Đối với những người đã có gia đình thì việc giữ mình về sự tán tỉnh là đặc biệt quan trọng.
Nos países ocidentais, houve uma recente proliferação de livros, artigos em revistas e cursos que ensinam os gestos, as poses e os olhares da “arte do flerte”.
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”.
• Por que devemos evitar o flerte?
• Tại sao chúng ta phải tránh tán tỉnh?
Não flerte comigo.
Đừng tán tỉnh tôi.
Que dizer se a outra pessoa levar tal flerte mais a sério do que você queria?
Nếu người kia ngỡ tình cảm đó là thật thì sao?
Também, o flerte que leva uma pessoa casada a cometer adultério pode cruelmente separar os filhos de seus pais e o parceiro inocente de seu cônjuge.
Hơn nữa, việc tán tỉnh khiến một người đã có gia đình phạm tội ngoại tình, hậu quả là chia rẽ con cái khỏi cha mẹ cũng như người hôn phối vô tội khỏi chồng hoặc vợ người ấy.
(Mateus 5:32) Dá para imaginar que Jeová aprove um passatempo tão perigoso quanto o flerte?
(Ma-thi-ơ 5:32) Vậy thì chúng ta có thể nào tưởng tượng được là Đức Giê-hô-va lại chấp nhận một trò tiêu khiển nguy hại như là việc tán tỉnh?
17 O flerte pode ser definido do seguinte modo: demonstrar interesse romântico sem ter intenções de casamento.
17 Tán tỉnh có thể được định nghĩa là tỏ tình ý nhưng không có mục đích kết hôn.
Ela estava incrivelmente sexy no verão passado...... e ela obviamente ainda não se deu conta...... pois ainda fala com você e flerta com você
Cố ấy quyến rũ một cách không thể tin được sau mùa hè năm ngoái...... và rõ ràng là cô ấy chưa nhận ra điều đó...... vì cô ấy vẫn nói chuyện với mày, vẫn tán tỉnh mày
Nenhum de nós deseja que essa jornada seja um breve flerte com a espiritualidade ou mesmo um capítulo extraordinário, porém finito.
Không một ai trong số chúng ta muốn sự cam kết với phúc âm của mình chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn hay ngay cả một thời gian dài hơn.
Não se deve confundir flerte com ser amigável ou gregário sem nenhuma intenção sexual.
Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả.
Quero mais que um flerte.
Tôi muốn nhiều hơn những lời tán tỉnh.
(Salmo 97:10) Esteja determinado a evitar pornografia, fantasias sexuais, flerte ou qualquer outra coisa que possa levar você a ter interesse sexual em alguém que não é seu cônjuge. — Mateus 5:27, 28; Tiago 1:14, 15.
Hãy quyết tâm tránh xa tài liệu khiêu dâm, tơ tưởng chuyện tình dục, tán tỉnh hoặc bất cứ điều gì khiến bạn nảy sinh lòng ham muốn tình dục với người không phải là người hôn phối của mình.—Ma-thi-ơ 5:27, 28; Gia-cơ 1:14, 15.
O que é flerte?
Tán tỉnh là gì?
MUITOS vêem o flerte como algo normal, inocente e até mesmo necessário para se formar e manter relacionamentos.
CÓ NHIỀU người xem việc tán tỉnh là chuyện thông thường, vô hại và ngay cả cần thiết để thiết lập và duy trì sự giao thiệp với nhau.
Além disso, Samuel Pepys em seu diário em 15 de agosto de 1665 registra um sonho, afirmando: "Eu tinha a minha Lady Castlemayne em meus braços e foi admitido para usar todo o flerte I desejado com ela, e então sonhou que este não poderia ser acordado, mas que era apenas um sonho ".
Tương tự, Samuel Pepys trong nhật ký của ông vào ngày 15 tháng 8 năm 1665 ghi nhận một giấc mơ "mà trong đó tôi ôm quý cô Castlemayne trong vòng tay và thú nhận tất cả sự suồng sã tôi đã thèm khát với cô ấy, và rồi tôi mơ rằng điều này không thể là tỉnh được, nhưng nó không chỉ là một giấc mơ".
16 Outro perigo que devemos evitar para manter a castidade é o flerte.
16 Nếu muốn duy trì sự trong trắng, chúng ta cần phải coi chừng một mối nguy hiểm khác là sự tán tỉnh.
Embora a Bíblia não mencione especificamente o flerte, podemos determinar o conceito de Deus.
Dù Kinh Thánh không nói rõ về việc tán tỉnh, nhưng chúng ta có thể xác định được quan điểm của Đức Chúa Trời.
E o flerte?
Nói gì về việc tán tỉnh?
Repetidas vezes, o que começou com um aparentemente inofensivo flerte resultou em dois cristãos ficarem tão emocionalmente envolvidos um com o outro que praticaram pecado e foram desassociados.
Nhiều lần, lúc đầu chỉ là những sự tán tỉnh có vẻ vô hại, nhưng rồi đưa đến nhiều cảm tình với nhau đến nỗi phạm tội và bị khai trừ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flerte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.