florido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ florido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầy hoa, văn hoa, hoa mỹ, văn vẻ, nhiều hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florido

đầy hoa

(flowery)

văn hoa

(flowery)

hoa mỹ

(florid)

văn vẻ

nhiều hoa

(flowery)

Xem thêm ví dụ

Ershon está preso em Palamina, penitenciária da Flórida.
Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida.
Sabe-se apenas que veio da Flórida.
Gần đây, nó được ghi nhận từ Florida.
Seu quartel-general está localizado na Estação Naval de Mayport, Flórida.
Trụ sở Hạm đội đóng tại tại Mayport, Florida.
Agora, como docente da assistência social na Universidade Estadual da Flórida, lidero um instituto que promove a pesquisa mais inovadora e eficaz sobre bem-estar.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
Os planos alemães incomodaram tanto os aliados que o presidente americano Franklin Delano Roosevelt ordenou que o casal fosse vigiado por agentes disfarçados quando de sua visita a Palm Beach, na Flórida, em abril de 1941.
Phe Đồng minh bị quấy rầy bởi những âm mưu của người Đức quanh vợ chồng Quận công Windsors và Tổng thống Roosevelt ra lệnh bí mật giám sát Quận công và Công nương khi họ đến thăm Palm Beach, Florida, tháng 4 năm 1941.
O tiroteio ocorreu na tarde de 14 de fevereiro de 2018, na escola de ensino médio Marjory Stoneman Douglas High School, em Parkland, na Flórida.
Vào ngày 14 tháng 2 năm 2018, vụ xả súng trường trung học Stoneman Douglas đã diễn ra tại Parkland.
A morte de Castro era esperada na Flórida, onde a imprensa e oficiais do governo esperavam que o fato causaria celebrações caóticas e planos de mudança do regime político de Cuba.
Cái chết của Castro đã được những người Cuba lưu vong tính toán trước ở Nam Florida, với phương tiện truyền thông và chính phủ hy vọng rằng nó sẽ gây ra lễ hỗn loạn và kế hoạch thay đổi chế độ.
Até julho do mesmo ano, avaliações e treinamento eram feitos na ilha Useppa e em outras instalações no sul da Flórida e na base aérea de Homestead.
Đến tháng 7 năm 1960, quá trình tuyển lựa và huấn luyện diễn ra tại Đảo Useppa và một số địa điểm khác tại Nam Florida, như Homestead AFB.
De acordo com o Programa das Nações Unidas para o Desenvolvimento, Toronto tem a segunda porcentagem mais alta de população estrangeira constante nas cidades do mundo, depois de Miami, na Flórida, Estados Unidos.
Theo Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc, Toronto là thành phố có tỷ lệ dân số sinh tại ngoại quốc cao thứ nhì trên thế giới, sau Miami, Florida.
Nunca estive a sul da Florida.
Tôi chưa bao giờ tới Nam Florida cả.
Nos Estados Unidos, muitas espécimes do gorgeador-de-bachman, ave vista agora praticamente apenas em museus, foram encontradas depois de colidir com um farol na Flórida.
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.
Toda essa viagem será como pescar no mar da Flórida.
Chuyến đi này sẽ giống như chuyến đi câu dưới đáy biển Florida thôi.
A minha escolha é o culminar dum compromisso duma vida que começou por eu ter crescido na Costa do Golfo, em Alabama, na península da Florida.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Imediatamente após a apresentação, um comercial foi ao ar anunciando The Formation World Tour, que começou em Miami, Flórida, em 27 de abril de 2016, com as primeiras vendas indo à venda apenas dois dias após o anúncio em 9 de fevereiro de 2016.
Ngay sau khi kết thúc màn trình diễn, một bản thông báo quảng bá công khai cho The Formation World Tour bắt đầu tại Miami vào 27 tháng 4 năm 2016 và được bán vé vào 9 tháng 2, chỉ hai ngày sau buổi thông báo.
Atualmente mora em Jacksonville na Florida.
Anh sống ở Jacksonville, Florida.
Tomaremos o avião das oito a Florida.
Chúng tôi phải bay đi Florida vào 8 giờ sáng.
Em 6 de Maio de 2008, Sanders e Drew McIntyre, conhecidos como The Empire, derrotaram The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón e Eric Pérez) vencendo o FCW Florida Tag Team Championship.
Ngày 06 Tháng năm 2008, Sanders và Drew McIntyre, gọi chung là The Empire, đánh bại The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón và Eric Pérez) giành chức vô địch FCW Florida Tag Team Championship.
Lovenia se lembrou de uma ocasião em que eles estavam servindo na cidade de Pensacola, Flórida, e o dinheiro e os mantimentos estavam quase acabando.
Chị Lovenia nhớ lại khi phụng sự tại thành phố Pensacola, Florida, có lần cả tiền lẫn thức ăn của họ đều sắp hết.
Acumularam riquezas em contas estrangeiras e gostavam de investir no mercado imobiliário da Flórida.
Họ đã tích trữ tài sản trong các tài khoản nước ngoài và muốn tôi đầu tư chúng vào bất động sản Florida.
Parece que não será nenhuma outra espécie do México, talvez seja uma qualquer de Cuba, da Flórida ou da Índia.
Chúng không giống với loài nào ở Mexico, nên có thể là loài nào đó ở Cuba, hay Florida, hay Ấn Độ.
Podíamos ter tido três semanas na Flórida, tudo pago.
Chúng ta sẽ có ba tuần ở Florida, bao chi phí.
Ele ganhou o título Eddie Herr internacionais e Junior Orange Bowl para menores de 12 anos em dezembro de 2008, e posteriormente, junto com seu irmão Chung Hong, treinava na Nick Bollettieri Tennis Academy em IMG na Flórida.
Anh vô địch Eddie Herr International và Junior Orange Bowl của nam dưới 12 tuổi vào tháng 12 năm 2008, và sau đó được nhận, cùng với anh trai Chung Hong, vào tập tại Học viện quần vợt Nick Bollettieri tại IMG ở Florida.
Vale a pena lembrar que quando atingiu a Flórida, era categoria um.
Cần nhớ rằng khi đến Florida, nó là bão cấp Một. [ có 5 cấp ]
Quando encontrei esse homem, ele colhia laranjas na Flórida.
Khi tôi gặp người đàn ông này anh ta đang hái táo ở Florida.
Como um jovem casal, minha esposa, Kathy, e eu morávamos na Flórida.
Khi còn là một cặp vợ chồng trẻ, vợ tôi là Kathy và tôi sống ở Florida.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.