florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rừng, Rừng, lâm nghiệp, kiểm lâm, biến thành rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ florestal
rừng(forest) |
Rừng(forest) |
lâm nghiệp(forest) |
kiểm lâm
|
biến thành rừng(forest) |
Xem thêm ví dụ
Há exploração de produtos e sub-produtos florestais. Sản Xuất đồ gỗ và các sản phẩm ngành nhựa xuất khẩu. |
Uganda: a Nova Companhia Florestal. replantando e desenvolvendo suas florestas. Uganda: Công ty The New Forest trồng lại và phát triển lại rừng của họ. |
Enquanto estão na aldeia Ewok na lua florestal de Endor, Luke Skywalker pergunta a Leia Organa se ela lembra de sua "mãe real". Khi ở làng Ewok trên mặt trăng Endor, Luke Skywalker hỏi Leia Organa liệu cô có còn nhớ "mẹ thật" của họ. |
É basicamente uma base onde tentamos reunir e estudar praticamente tudo sobre a biodiversidade deste sistema florestal extremamente complexo e tentamos preservar o que ali existe, garantir que as nascentes estão protegidas e mantê-las limpas e, claro, passar uns bons bocados também. Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa. |
Depois de escapar de um incêndio florestal, o quarteto em última análise, se instala em uma pequena praia, onde Rod pesca para o jantar. Bộ tứ cuối cùng dừng lại tại một bãi biển nhỏ, và Rod câu cá để ăn tối. |
Fui ao Canadá, de visita à Colômbia Britânica, juntamente com os chefes dos serviços florestais de outros países, com quem temos uma espécie de aliança, como o Canadá, a Rússia, a Índia, a China, os EUA. Tôi tới thăm Canada, ở British Columbia, cùng với các lãnh đạo của sở lâm nghiệp của các nước khác chúng tôi có một loại liên minh giữa họ, như Canada, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Mỹ. |
Parece que os Serviços Florestais já estão lá. Hình như người của khu này cũng vừa đến. JEAN-MICHEL: |
Seria algo similar ao que acontece quando um fogo para preparar comida num acampamento se transforma em descontrolado incêndio florestal. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
Ainda temos 80% de cobertura florestal. Chúng ta vẫn còn 80% diện tích rừng bao phủ. |
Vancouver também é sede das empresas florestais e mineradoras. Vancouver cũng là trụ sở của các công ty lâm sản và khai mỏ. |
Em 1996 e 2004, guardas florestais no Arizona fotografaram e documentaram onças-pintadas na parte sul do estado. Vào năm 1996 và từ năm 2004 trở đi, các hướng dẫn viên săn bắn và các quan chức động vật hoang dã ở Arizona đã chụp ảnh và ghi lại những con báo đốm ở phía nam của bang. |
Se arder num fogo florestal, vai devolver esse carbono também à atmosfera. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Está registada a um guarda-florestal, nas montanhas. Nó được đăng ký ở một tạm kiểm lâm trên núi. |
O Canadá tem um litoral muito extenso no seu norte, leste e oeste e, desde o último período glacial consiste em oito regiões florestais distintas, incluindo a vasta floresta boreal sobre o Escudo Canadense. Từ khi kỷ băng hà cuối cùng kết thúc, Canada gồm có tám miền rừng riêng biệt, gồm có rừng phương Bắc rộng lớn trên khiên Canada. |
A Rússia tem as maiores reservas florestais do mundo, conhecidas como "os pulmões da Europa", perdendo apenas para a Floresta Amazônica, no montante de dióxido de carbono que absorve. Nga có trữ lượng rừng lớn nhất thế giới, được gọi là "lá phổi của châu Âu", đứng thứ hai chỉ sau rừng mưa Amazon về khối lượng hấp thụ CO2. |
Secretário da Agricultura Claude R. Wickard concedeu o uso de 18 300 ha das terras do Serviço Florestal para o Departamento de Guerra "por quanto tempo a necessidade militar continuasse". Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ Claude R. Wickard đã cho phép sử dụng 45.100 mẫu Anh (18.300 ha) đất của Cục Kiểm lâm Hoa Kỳ cho Bộ Chiến tranh Hoa Kỳ "cho đến khi nào sự cần thiết quân sự vẫn tiếp tục". |
Atualmente, apenas um quarto da superfície do país tem algumas zonas florestais. Ngày nay, chỉ còn lại rừng ở một số khu vực. |
E o que nós ter é um modelo aqui, um modelo simples de incêndios florestais. Ta có mô hình sau, một mô hình đơn giản về các vụ cháy rừng. |
O parque também foi criado com a finalidade de proteger a cultura florestal dos cerca de 600 habitantes indígenas da bacia do rio Bikin, que vivem no território Udeghes e Nanai. Vườn quốc gia cũng được thành lập với mục đích bảo vệ văn hóa của 600 cư dân bản địa lưu vực sông Bikin sống trên khu vực này, họ là những người Udeghes và Nanai. |
Ok, então podemos pensar que o modelo de incêndio florestal da seguinte forma: pensar no rendimento. Rồi, giờ ta có thể hình dung mô hình cháy rừng như sau: Hãy nghĩ về lợi tức thu được. |
O Japão tem nove ecorregiões florestais que refletem o clima e a geografia das ilhas. Nhật Bản là quê hương của chín loại sinh thái rừng, phản ánh khí hậu và địa lý của các hòn đảo. |
O que eu sei com certeza é que ele tem que ser familiar o suficiente com essa floresta para saber quando um guarda florestal está em seu turno. Tất cả điều tôi biết chắc là hắn phải quen đi rừng để biết khi nào kiểm lâm đi tuần. |
Em 2014 e 2015, Portugal registou relativamente poucos incêndios florestais. Trong năm 2015 đã có 180 vụ xâm hại rừng. |
Apenas 4% dos incêndios florestais no mundo todo tiveram causas naturais. Chỉ khoảng 4% những vụ cháy rừng trên thế giới là do nguyên nhân tự nhiên. |
É uma escolha simples, por isso trabalhamos por muitos anos com o Conselho de Administração Florestal, literalmente com centenas de outras organizações e existe aqui um ponto sobre colaboração. Nó là một sự lựa chọn đơn giản, do đó, chúng tôi đã làm việc trong nhiều năm với hội đồng quản lý rừng, với hàng trăm các tổ chức khác, và đó là một điểm ở đây về sự hợp tác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới florestal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.