foisonnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foisonnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foisonnement trong Tiếng pháp.

Từ foisonnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự có nhiều, sự phềnh ra, sự tăng thể tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foisonnement

sự có nhiều

noun

sự phềnh ra

noun

sự tăng thể tích

noun

Xem thêm ví dụ

En outre, il existait des étudiants de la Bible à foison qui n’avaient rien de commun avec eux.
Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào.
À foison.
Rất nhiều.
En d’autres termes, ce foisonnement de méchanceté, qui rend la vie insupportable à tout le monde, ne durera pas indéfiniment.
Nói cách khác, sự gian ác đầy rẫy sẽ không kéo dài mãi, làm mọi người hết chịu nổi đời sống.
Les humains se multipliant, les mauvaises nouvelles ont également foisonné.
Khi dân số trên đất gia tăng, thì tin chẳng lành cũng gia tăng một thể ấy.
Où travailler, glanant à foison
Nơi tôi có thể gặt hái suốt cuộc sống
L’idolâtrie foisonne dans ses églises, les philosophies et les traditions contraires aux Écritures sont prônées depuis ses chaires, et sa recherche du pouvoir politique l’enfonce toujours plus loin dans l’adultère spirituel avec les nations du monde (Marc 7:13 ; Révélation 18:4, 5, 9).
Hình tượng nhan nhản trong các nhà thờ, triết lý và truyền thống trái với Kinh Thánh được đề cao nơi bục giảng, và sự theo đuổi quyền lực chính trị đã khiến họ lún sâu vào sự ngoại tình về thiêng liêng với các nước thế gian.
De la même manière, si vous êtes amené à prononcer un discours, ne noyez pas vos auditeurs sous les informations alarmistes simplement parce qu’on en trouve à foison.
Cũng vậy, nếu bạn được mời nói bài giảng, đừng đưa ra cho cử tọa hàng loạt thông tin tiêu cực chỉ vì có đầy những thông tin đó.
Un endroit où foisonne le gibier.
Đó là nơi diễn ra cuộc săn.
Cette période vit foisonner les méchants.
Trong khoảng thời gian này có nhiều kẻ xấu xa, gian ác.
L’historien grec Hérodote a écrit: “Le pays [l’Égypte] foisonne en médecins; l’un ne traite que les maladies des yeux, un autre celles de la tête, des dents, de l’abdomen ou des organes internes.”
Sử gia Hy-lạp Herodotus viết: “Nước [Ai-cập] xưa có đầy y sĩ; nào là y sĩ chỉ chữa mắt; người khác chữa đầu, người thì chữa răng, chữa bụng hoặc chữa bệnh nội khoa”.
Comment expliquez- vous un tel foisonnement de religions ?
Theo ý kiến của ông / bà thì tại sao có sự hỗn độn về tôn giáo như thế này?
Et force nous est de reconnaître que l’Histoire foisonne de récits qui font sa part à la famine, depuis le temps d’Abraham et de Joseph jusqu’à la plus grande disette connue, celle qui frappa la Chine en 1878 et 1879 (Genèse 12:10; 41:54).
Và quả là lịch-sử có ghi nhận nhiều nạn đói ngay từ thời Áp-ra-ham và Giô-sép cho đến trận đói lớn nhứt được ghi nhận đã xảy ra tại Trung-Hoa giữa năm 1878 và 1879.
LA TERRE foisonne de vie.
TRÁI ĐẤT của chúng ta đầy dẫy sự sống.
De l’aveu même d’Innocent III, la corruption généralisée au sein de l’Église explique le foisonnement de prédicateurs itinérants et la propagation d’idées dissidentes, surtout en France du Midi et en Italie du Nord.
Ngay cả Giáo hoàng Innocent III cũng công nhận là sự tham nhũng hoành hành bên trong giáo hội là lý do làm gia tăng số người rao giảng lưu động không theo quốc giáo ở Âu châu, đặc biệt ở miền nam nước Pháp và miền bắc nước Ý.
La terre aura foison de fruits.
phước lớn Cha ban tràn đầy không thôi.
Jéhovah a employé sa force pour créer et racheter, pour sauver ses serviteurs et détruire ses ennemis, ce dont la Bible témoigne à travers une foison d’exemples.
(Thi-thiên 28:6-9; Ê-sai 50:2) Kinh Thánh có rất nhiều thí dụ chứng tỏ Đức Giê-hô-va có quyền năng tạo dựng và chuộc tội, cứu dân Ngài và hủy diệt kẻ thù Ngài.
Au cours des siècles, il est vrai, les mauvaises nouvelles ont foisonné, éclipsant celles plus réjouissantes.
Quả thật, có nhiều tin chẳng lành trong suốt hàng bao thế kỷ, vượt hẳn những tin hay.
Nous devons apprendre de nous- mêmes, qu'il y a certains états d'esprit qui sont favorables à ce foisonnement, à ce bien- être, ce que les grecs appelaient eudaimonia, l'eudémonisme.
Chúng ta phải biết về bản thân mình, có những tâm trạng có lợi cho tâm trạng an lạc, hạnh phúc này, điều mà trong tiếng Hy Lạp gọi là eudaimonia, niềm an lạc
5 Les personnes qui sont désorientées par le foisonnement des religions devraient apprécier, lors de notre second passage, la réponse à cette question :
5 Những người hoang mang bởi vì có quá nhiều tôn giáo hẳn sẽ quí câu trả lời cho câu hỏi này khi bạn trở lại thăm lần khác:
Et les eaux se mirent à foisonner de vie.
Và nước cũng phát sinh đời sống.
Énigmes bibliques à foison
rất nhiều câu đố trong Kinh Thánh

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foisonnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.