foire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foire trong Tiếng pháp.

Từ foire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội chợ, chợ phiên, sự đi ỉa chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foire

hội chợ

noun

Je suis allé dans huit foires et un rodéo de chèvres.
Tôi từng đến hội chợ ở tám quận và đã thấy nhiều chuyện điên rồ.

chợ phiên

noun

sự đi ỉa chảy

noun (thô tục, từ cũ, nghĩa cũ) sự đi ỉa chảy)

Xem thêm ví dụ

Non j'ai foiré car je n'avais pas le bon homme de main avec moi.
Tao làm hỏng vì tao không có thợ mở két giỏi đi cùng.
Le déclin des foires de Champagne s'accentue.
Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển.
Après la foire, le complexe est devenu le Museum du Maurice Long, le premier et le plus grand musée d'économie de l'Indochine française.
Sau hội chợ, tòa nhà chính trở thành Bảo tàng Maurice Long - viện bảo tàng kinh tế đầu tiên và lớn nhất của Đông Dương.
Si je foire, tu pourrais perdre la vision de ton oeil.
Nếu em làm sai, anh có thể bị mù đấy.
T'as foiré ça plutôt bien.
Ông phá hỏng nó tốt đấy.
" Foirrrre. "
Thằng bệnh.
J'ai tout foiré.
Tôi quá quẫn bách rồi.
Je veux dire, le plan a foiré de toute façon.
Cả kế hoạch cũng đã đổ vỡ cả rồi.
Il a grandi à Tokyo (Japon), ville où il a découvert l’Église en 1971 lors de la foire internationale Expo 70.
Ông lớn lên ở Tokyo, Nhật Bản, nơi ông tìm được Giáo Hội vào năm 1971 qua Cuộc Triển Lãm 70, Hội Chợ Quốc Tế.
C'est un lieu de culte, pas un champ de foire!
Đây là một nơi để thờ phụng không phải một cái chợ!
C' est la foire, là- dedans
Trong đó cứ như nhà cười vậy
Désolé, je probablement foiré quelque sorte.
Xin lỗi, chắc tôi làm hỏng mất rồi.
Ces masques heureux que baiser sourcils belles dames ", Être noir, nous met dans l'esprit, ils se cachent la foire;
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
La plus grande foire à l'est de Rye Playland.
trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland.
Et ne fais pas tout foirer.
Nhưng cũng đừng làm gì ngu xuẩn.
Ne foire pas avec lui.
Đừng dây vào lão.
Elle va tout faire foirer et se faire tuer.
Cô ta sẽ phá hỏng chuyện này và tự đâm đầu vào chỗ chết.
Ils s'entendent comme larrons en foire.
Trông khá là thân thiết.
Tu veux dire après que tu as tout fait foirer à LA?
Ý anh là sau tất cả những gì anh đã gây ra ở L.A?
On va pas foirer.
Chúng ta sẽ không làm hỏng.
Plus je cherche à bien faire, plus je foire
Vì tôi càng cố làm cho đúng thì mọi việc lại càng rối loạn hơn
C'est la foire aux flingues, ici?
Có chuyện gì với đống quà giáng sinh vậy?
Ne foire pas.
đừng chần chừ nữa.
T'as foiré avec Marco, pas vrai?
Anh có chuyện với vụ của Marco, phải không?
Si ça foire, ce qui arrivera.
Tôi sẽ bị kỷ luật mất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.