folie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folie trong Tiếng pháp.
Từ folie trong Tiếng pháp có các nghĩa là điên, tính trạng điên, chứng điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folie
điênadjective Je lui ai dit que c'était de la folie, que tu étais innocent. Chú nói họ điên rồi, nghĩ cháu liên quan đến vụ giết người. |
tính trạng điênnoun |
chứng điênnoun |
Xem thêm ví dụ
Quelle folie ! Quả là rồ dại! |
" Le châtiment du Fabriquant de Folie était... " " Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... " |
Arrêtez vite cette folie. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
Quelle folie ce serait de décider de passer outre aux lois de la pesanteur sous prétexte qu’elles nous déplaisent ! Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
Contraint de feindre la folie devant le roi Akish de Gath, il a composé un chant, un psaume magnifique, dans lequel il a exprimé sa foi en ces termes : “ Oh ! magnifiez Jéhovah avec moi, et exaltons ensemble son nom ! Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
21 Voulant souligner avec plus de force encore que Jéhovah est sans égal, Isaïe montre la folie de ceux qui fabriquent des idoles avec de l’or, de l’argent ou du bois. 21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. |
Un autre chemin, tout autre chemin, n’importe quel autre chemin n’est que folie. Tất cả đường đi khác, mọi đường đi nào khác, bất cứ đường đi nào khác đều là sự điên rồ. |
Ouais. Je vais te dire une folie. tôi sẽ nói với anh 1 điều điên rồ đây. |
Profondément, à la folie, d'un amour dévorant. Một tình yêu sâu sắc, điên cuồng tuyệt vọng. |
A la folie! Anh không thể rời bỏ cổ. |
ou seulement une folie passagère que ses amis peuvent étouffer et ça sera vite oublié avec le temps. Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi. |
Leur folie leur rend redoutable le néant même : ils l’ont peuplé de fantômes. Sự điên cuồng làm cho họ thấy chính cái hư không là đáng kinh sợ, họ đã lấp đầy nó bằng những ảo mộng. |
J’ai fait des folies, mon chéri, dit-elle, mais c’est une belle chemise. - Em hoang phí quá anh ạ - nàng nói – nhưng chiếc áo này đẹp lắm. |
12 Puis, j’ai dirigé mon attention vers la sagesse, la folie et la bêtise+. 12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ. |
Quelle nouvelle folie est-ce encore? Cái điên gì thế? |
Toute prétention à l’indépendance envers Jéhovah Dieu est une folie. Bất cứ yêu sách nào đòi hỏi được độc lập khỏi Đức Giê-hô-va là hoàn toàn dại dột. |
Même ces Égyptiens en folie? Kể cả những pharaoh khùng đó hả? |
Ah, mais l'amour est une folie, n'est-ce pas, M. Thoyt? Tình yêu là sự điên rồ, phải không, ông Thoyt? |
Je lui ai dit que c'était de la folie, que tu étais innocent. Chú nói họ điên rồi, nghĩ cháu liên quan đến vụ giết người. |
Il fut l'un des soldats présents quand, au Vietnam, Saya entra dans une folie meurtrière tuant amis et ennemis confondus. George là một trong những người lính có mặt khi Saya mất trí ở Việt Nam, giết chết bạn bè và kẻ thù như nhau. |
” Elle a reconnu que c’était une folie que d’avoir enfreint les lois de Jéhovah et qu’elle aurait dû leur accorder le plus grand respect. Chị nhận ra rằng thật dại dột khi vi phạm luật pháp của Đức Giê-hô-va mà lẽ ra chị phải hết sức quý trọng. |
William Shakespeare : « L'amour est simplement folie » dans « Comme il vous plaira ». William Shakespeare: "Yêu thực ra là rồ dại." trong "As You Like It." |
Vous êtes médaille d'or de la folie. Một buổi trình diễn ấn tượng của một bậc thầy kiểm soát sự tức giận. |
” (Jérémie 10:23, 24). Ce serait folie de leur part de se croire capables d’administrer leur société indépendamment de Jéhovah. (Giê-rê-mi 10:23, 24) Sẽ là điên rồ nếu người ta nghĩ rằng họ có thể cai quản xã hội thành công mà không cần có sự cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Il a tabassé quelqu'un ou quelque chose comme ça, et il a décidé de simuler la folie pour échapper à la prison. Hình như anh ta có đánh lộn với ai đó, và rồi định giả điên để đỡ phải vào tù. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới folie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.