foie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foie trong Tiếng pháp.

Từ foie trong Tiếng pháp có các nghĩa là gan, lá gan, Gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foie

gan

noun (Organe produisant la bile.)

Un caillot dans la veine hépatique bloque son foie.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.

lá gan

noun

Ce qui a tué le premier foie tuerait le deuxième.
Thứ đã giết lá gan thứ nhất cũng sẽ làm thế với lá gan thứ hai.

Gan

noun (organe abdominal des vertébrés qui assure des fonctions vitales)

Un caillot dans la veine hépatique bloque son foie.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.

Xem thêm ví dụ

Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Certaines maladies sexuellement transmissibles endommagent le foie.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Allez-vous me vendre son foie?
Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?
Son coeur est reparti et le lobe droit de son foie a été greffé avec succès.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Un caillot dans la veine hépatique bloque son foie.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
Elle est décédée en juin 2009 à l’âge de 49 ans des suites d’un cancer du foie en laissant une fille et une petite-fille.
Bà qua đời vào tháng 6 năm 2009 ở tuổi 49 sau căn bệnh ung thư gan, bỏ lại một cô con gái và một cháu gái.
Vous le savez peut-être déjà, si vous avez un peu suivi la littérature scientifique qu'on peut désormais prendre une cellule de la peau et l'encourager à devenir une cellule de foie ou une cellule cardiaque, rénale ou cérébrale, pour n'importe lequel d'entre nous.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
L'observation que les cellules souches, en tant que cellules-maître, pourrait donner lieu à toute une variété de types cellulaires différents - des cellules cardiaques, des cellules du foie, des cellules des îlots pancréatiques - a attiré l'attention des médias et capturé l'imagination du public.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Ma mère a un cancer du foie.
Mẹ tôi đã ở giai đoạn 3 của ung thư gan.
Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Quand aura-t-il un foie?
Bao lâu nữa ông ấy mớigan?
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
L’alcool et les médicaments, comme le paracétamol, qui encombrent le foie, sont à proscrire jusqu’à ce qu’un médecin juge l’organe entièrement guéri.
Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục.
Elle s'accroche au fer pour que son foie puisse s'en débarrasser.
Nó liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng.
Toujours à baiser des putes et à boire jusqu'à ce que son foie explose.
Chơi gái và uống rượu airag tới khi bể chiếc ly bạc
Se livrant à une estimation ‘modérée’ d’un seul de ces risques graves, cette étude ajoutait: “On pense qu’annuellement 40 000 personnes environ [pour les seuls États-Unis] vont faire une HNANB et que jusqu’à 10 % d’entre elles vont contracter une cirrhose ou un hépatome [cancer du foie] ou les deux.” — The American Journal of Surgery, juin 1990.
Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990).
En même temps que les rognons, il enlèvera le tissu annexe du foie+.
Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận.
Ça n'aurait pas affecté son foie.
Nó đâu ảnh hưởng tới gan thằng .
Lorsque la nourriture est rare, ils détournent les nutriments vers l'organe le plus important, le cerveau, au détriment des autres organes, comme le cœur et le foie.
Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan.
Un médicament pour le cœur peut être métabolisé au foie et quelques sous-produits peuvent être stockés dans la graisse.
Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan, và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ.
Si vous souffrez d’HTA ou d’une maladie du cœur, du foie ou des reins et que vous soyez sous traitement, demandez à votre médecin quels sont vos besoins journaliers en sodium et en potassium.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Mon foie s’est vidé par terre, à cause de la chute de la fille* de mon peuple+,
Gan đổ trên đất, vì con gái* dân tôi bị sụp đổ,+
Le foie et les organes internes prennent un plus de temps.
Gan và các nội tạng khác thường mất lâu hơn.
Ils ont envahi son foie, et ont envoyé des cellules hépatiques mortes dans son système.
đẩy các tế bào chết vào mạch bạch huyết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.