foie gras trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foie gras trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foie gras trong Tiếng pháp.

Từ foie gras trong Tiếng pháp có các nghĩa là gan béo, gan ngỗng béo, Gan béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foie gras

gan béo

noun

gan ngỗng béo

noun

Gan béo

(spécialité culinaire)

Xem thêm ví dụ

Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
C'est comme du foie gras, ce n'est même pas comme du steak.
Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa.
Tu veux un canapé de foie gras?
Muốn ăn pate gan canape không?
Le foie gras était un peu trop cuit.
Cơ mà, món pâté gan ngỗng có hơi quá một chút.
J'ai tout sauf du foie gras.
Có đủ thứ ngoại trừ pate gan ngỗng.
Je peux pas préparer du foie gras avec 30 conducteurs affamés dans mon dos.
Tôi không thể nhồi pa-tê gan với 30 tên đánh xe chết đói phì phò đằng sau gáy.
19 Quant aux morceaux de gras du taureau+, à la queue grasse du bélier, à la graisse qui recouvre les organes internes, aux rognons et au tissu annexe du foie+, 20 ils placèrent tous ces morceaux de gras sur les poitrines des animaux ; après quoi il fit fumer les morceaux de gras sur l’autel+.
+ 19 Còn các miếng mỡ của bò đực,+ cái đuôi mỡ của cừu đực, phần mỡ bao phủ nội tạng, các quả thận và mỡ trên gan+ 20 thì các con trai A-rôn đặt trên những cái ức. Sau đó, A-rôn thiêu bốc khói các miếng mỡ trên bàn thờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foie gras trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.