foin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foin trong Tiếng pháp.

Từ foin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỏ khô, cỏ chăn nuôi, lông đế hoa actisô, Rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foin

cỏ khô

noun (cỏ khô (để súc vật ăn)

On est ici depuis hier et on vit de foin et de lames de rasoir.
Chúng tôi tới đây từ sáng hôm qua và chỉ sống bằng cỏ khô với dao cạo.

cỏ chăn nuôi

noun

lông đế hoa actisô

noun

Rơm

noun (fourrage constitué d'herbe séchée)

Vous cherchez une aiguille dans une botte de foin.
Tôi biết, thưa bà. Nhưng bà đang tìm cái kim trong đống rơm.

Xem thêm ví dụ

Mais il vaut mieux que je me hâte, car il sera bientôt trop tard pour faire les foins.
Nhưng lúc này tốt nhất là hãy làm thật nhanh để công việc khỏi kéo dài tới mức trở thành quá trễ.
Le NPS, autorité de gestion du troupeau d'Ocracoke, leur donne des suppléments de nourriture avec du foin et des céréales.
NPS, cơ quan quản lý đàn gia súc Ocracoke, bổ sung chế độ ăn uống của con ngựa có hay bổ sung và có ngũ cốc.
C'était vraiment une aiguille dans une botte de foin, cette recherche, donc elle a demandé tout ce qu'elle pouvait imaginer.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
Peut-être que la zone habitable réelle est si grande qu'il y a des milliards d'aiguilles dans ces trillions de meules de foin.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
Il nous faut 200 bottes de foin sur la route principale à midi.
Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa.
Une meule de foin!
Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn
Et pour vous donner un exemple simple ici de ce que nous faisons manger à ces clients, il y a une botte de foin là et quelques pommes sauvages.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Je suis pas une blairotte du pays, avec du foin dans le cerveau!
Mẹ không phải con bé quê mùa tới từ nông thôn, đội cỏ trên đầu!
“ Le rhume des foins n’est ni plus ni moins qu’une réaction excessive de notre organisme à une substance qu’il considère comme nuisible, rapporte la revue Mujer de Hoy.
“Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Mais on ne cherche pas dans la botte de foin avec une cuillère à café mais avec une benne , grâce à cette accélération.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Ses frères ne voyaient pas les choses comme lui et ils ont commencé à lancer le foin sur le chariot en redoublant de vitesse.
Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn.
En plus, j'ai le rhume des foins.
Tôi còn bị dị ứng nữa.
Finalement, 500 assistants ont apporté leurs propres tentes, 150 ont loué des gîtes près du terrain de camping, 15 ont joyeusement dormi sur du foin dans une étable et les autres ont logé dans les tentes dressées par les frères.
Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng.
David sait que son père veut emmener ce dixième chargement du meilleur foin au magasin de l’évêque comme dîme.
David biết rằng cha của mình dự định rằng lố thứ 10 là số cỏ tốt nhất phải đi vào nhà kho của vị giám trợ là tiền thập phân của họ.
David conduit le chariot de foin sur la route poussiéreuse en direction du magasin de l’évêque.
David quay chiếc xe ngựa chở cỏ xuống con đường đầy bụi bặm hướng về nhà kho của vị giám trợ.
Pour ceux qui souffrent du rhume des foins, une telle profusion occasionne une grande gêne.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.
Nous avons aussi utilisé des bottes de foin pour isoler notre bibliothèque, avec une énergie grise nulle.
Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không.
En chargeant le foin coupé dans le chariot, il commence à penser à ce que son père a essayé de lui enseigner.
Trong khi chất cỏ khô đã cắt lên chiếc xe ngựa, cậu thiếu niên bắt đầu nghĩ về điều mà cha mình đã cố gắng dạy cho cậu.
Je reviendrai pour les foins.
Con sẽ quay về, giúp mẹ phơi cỏ khô.
Il peut faire brouter, il peut couper, il peut amener d'autres animaux, tels que les moutons, ou il peut faire du foin pour l'hiver.
Ông lại có thể cắt cỏ, có thể đưa loài khác vào như những con cừu, hay ông có thể tạo cỏ khô cho mùa đông
Le fenil était grand et nous pourrions nous cacher dans le foin si nous entendions quelqu’un.
Chúng tôi có thể trốn trong cỏ khô nếu chúng tôi trông thấy ai.
C'est un dangereux moment pour toute organisation car souvent, le futur que nous avons besoin de prédire n'est pas dans cette botte de foin, là, mais plutôt dans cette tornade qui se dirige sur nous, en dehors de la grange.
Bởi vì đây là thời điểm vô cùng nguy hiểm cho bất kỳ tổ chức nào, bởi vì thường là, chúng ta cần dự đoán tương lai -- không giống như trong đống rơm mà nó như là cơn lốc xoáy đổ xuống đầu chúng ta bên ngoài lều trại.
Un petit tour en charrette à foin?
Và có thể cho chúng tôi đi xe kéo một .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.