fondale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondale trong Tiếng Ý.

Từ fondale trong Tiếng Ý có các nghĩa là phông, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondale

phông

noun

đáy

noun

Una sorta di esplosivo sottomarino, legato al fondale.
Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển.

Xem thêm ví dụ

E nella mia immersione, sono sceso a 5.500 m in un'area in cui credevo che il fondale sarebbe stato completamente immacolato.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Vedrete l'acqua banchi sul lato dell'isola... mentre i fondali profondi correre alla terraferma.
Bạn sẽ thấy các nước bãi cát ngầm về phía đảo... trong khi sâu soundings chạy vào đất liền.
Potete vedere le file sul fondale, identiche alle file che si vedono su un campo che è appena stato arato per piantarci del mais.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
I geologi studiano gli strati di rocce e le categorizzano dal materiale dei fondali.
Các nhà địa chất nghiên cứu các tầng đá và phân loại chúng theo vật liệu trong các lớp.
Una sorta di esplosivo sottomarino, legato al fondale.
Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển.
Poiché l'ambiente del fondale marino è molto simile in tutto l'Antartico, centinaia di specie si possono rinvenire tutto intorno la terraferma, che è una grande unica area di distribuzione per una grande comunità del genere.
Do môi trường đáy biển rất tương đồng khắp quanh vùng Nam Cực, có thể tìm thấy hàng trăm loài ở mọi hướng quanh lục địa, phổ biến còn có những loài vật khổng lồ sống ở vùng nước sâu.
Nascosto sul fondale.
Lẩn trốn đâu đó dưới đáy biển...
Avete mai visto un pollo sui fondali oceanici?
Bạn đã bao giờ thấy một con gà ở đáy biển chưa?
Chiudiamo i campioni in piccole buste, che raccogliamo in altre buste che spediamo a varie università, Quindi creiamo la mappa della radioattività dei fondali, specialmente negli estuari dove si riproducono i pesci e speriamo di essere riusciti a migliorare la sicurezza sia per i pescatori locali sia per il vostro sushi.
Chúng tôi gói những vật chất đó vào những túi nhỏ, và chia chúng thành vào hàng trăm các túi nhỏ khác mà chúng tôi có thể gửi đến các trường đại học và tạo ra một bản đồ về chất phóng xạ dưới đáy biển, đặc biệt tại những nơi cá đẻ trứng, và tôi hi vọng rằng chúng tôi đã cải thiện mức độ an toàn cho các ngư dân và cho món ăn sushi yêu thích của các bạn.
Questi sono cavi di trasmissione sottomarini per le comunicazioni transatlantiche che passano attraverso il fondale dell'oceano Atlatantico connettendo il Nord America all'Europa.
Đây là những dây cáp thông tin liên lạc ngầm dưới biển xuyên suốt dưới đáy Đại Tây Dương, kết nối Bắc Mỹ và Châu Âu.
- Finora, avete visitato i fondali sottomarini soltanto di giorno e con la luce del sole.
-Giáo sư đã xuống đáy biển sâu ban ngày dưới ánh sáng mặt trời.
Nel mare di Norvegia e nel mare di Groenlandia le acque superficiali sprofondano per circa 2/3 km fino al fondale ossigenando le acque di profondità.
Trong khu vực biển Na Uy và biển Greenland, nước bề mặt chìm dần xuống độ sâu 2–3 km tới đáy đại dương, tạo thành một luồng nước ngầm lạnh và giàu ôxy.
Sembra accumularsi in quei bassi fondali.
Hình như nó bị kẹt ở mấy chỗ cạn đó.
Ma in realtà il polpo gigante è schivo e si nasconde tra le rocce e le cavità del fondale marino.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
La International Seabed Authority (ISA) (Autorità Internazionale per i Fondali Marini) è un ente intergovernativo con sede a Kingston, Giamaica, fondato per coordinare e controllare tutte le attività connesse ai minerali presenti nei fondali marini internazionali oltre i limiti delle giurisdizioni nazionali.
Cơ quan quản lý Đáy biển Quốc tế (ISA) (tiếng Anh: International Seabed Authority, tiếng Pháp: Autorité internationale des fonds marins, tiếng Tây Ban Nha: Autoridad Internacional de los Fondos Marinos) là một tổ chức liên chính phủ có trụ sở tại Kingston, Jamaica, được thành lập để tổ chức, quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động liên quan tới việc khai thác tài nguyên ở vùng đáy biển quốc tế nằm bên ngoài giới hạn quyền tài phán trên biển của quốc gia, tức quản lý vùng chiếm hầu hết các đại dương trên thế giới.
Il fondale si trasforma da fondale duro o di corallo, come in questo caso, in sudicia fanghiglia.
Đáy biển bị biến dạng trong trường hợp này từ đáy biển cứng hoặc san hô mềm trở thành một đống bùn hỗn độn.
Gli ingegneri dragarono i fondali di un tratto di costa per costruire il porto e ammassarono i detriti sulla spiaggia per proteggere le navi ormeggiate dai venti impetuosi che soffiavano dal golfo.
Các kỹ sư đã cho đào một phần đất dọc bờ biển để xây cảng này, và chất đất, đá đó lên cao nhằm che chở các con tàu đang thả neo khỏi những trận gió mạnh từ vịnh thổi đến.
Microrganismi marini stanno progressivamente consumando il ferro del Titanic fin dal momento del naufragio, ma a causa del danno aggiunto dai visitatori la National Oceanic and Atmospheric Administration americana stima che «...lo scafo e la struttura della nave potrebbe collassare sul fondale oceanico entro i prossimi 50 anni» (entro 80-100 anni secondo altre stime).
Những vi khuẩn dưới nước đã liên tục ăn mòn vỏ thép của Titanic từ khi chiếc tàu đắm, nhưng vì những hư hại xảy ra sau này với những chiếc tàu lặn du lịch, Cơ quan Quản lý Hải dương và Khí quyển đã ước tính rằng "vỏ và cấu trúc tàu có thể sụp đổ xuống đáy biển trong vòng 50 năm tới."
Le loro enormi reti distruggono tutto lungo il loro percorso, compresi i coralli in profondità, che crescono sui fondali marini e che possono avere migliaia di anni.
Những tấm lưới khổng lồ này phá huỷ mọi thứ trên đường đi -- gồm cả rặng san hô sâu mọc lên từ những gò biển, có tuổi đời hàng ngàn năm.
Sapendo che ogni cosa ha la tendenza naturale ad andare alla deriva, dobbiamo gettare saldamente le nostre ancore nel fondale roccioso delle verità del Vangelo.
Vì biết rằng bản chất của tất cả mọi thứ đều bị trôi dạt, nên chúng ta phải đặt neo của mình một cách chắc chắn trên nền tảng của lẽ thật phúc âm.
Ma andare dal tirare qualche cavo sui tetti di Boston al posare migliaia e migliaia di chilometri di cavo sui fondali dell'Atlantico non è facile.
Nhưng đi từ việc tung vài dây kim loại qua các nóc nhà ở thành phố Boston tới việc lắp đặt hàng ngàn, hàng ngàn dặm cáp tại đáy biển Đại Tây Dương là vấn đề không dễ.
Ma, come potete immaginare, cattura tutto ciò che trova sul cammino, distruggendo la preziosa comunità bentica del fondale, come spugne e coralli,
Nhưng như bạn có thể tưởng tượng, nó cũng bắt tất cả các loài khác trên đường đi của nó.
Possiamo inventarci modi per rendere silenziose le navi e trovare modi meno invasivi per esplorare i fondali.
Ta có thể tìm cách thông minh hơn để làm giảm tiếng ồn tàu thuyền, và tìm giải pháp thám hiểm đáy biển.
Si calcola che sotto i fondali oceanici si trovino ben 500.000 chilometri cubi di acqua a bassa salinità.
Người ta ước đoán rằng có đến 500.000.000 tỉ lít nước có độ mặn thấp ở dưới đáy đại dương trên thế giới.
Da lì risalgono nel fondale, a 60-80 metri di profondità, dove le forti correnti costiere le disperdono.
Ở đó, nước này chảy lên đáy biển và hòa vào nước biển, khoảng 60 đến 80 mét dưới mặt nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.