fondamenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondamenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondamenti trong Tiếng Ý.

Từ fondamenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ sở, bảng chữ cái, mẫu tự, nền tảng, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondamenti

cơ sở

(groundwork)

bảng chữ cái

(ABC)

mẫu tự

nền tảng

(foundation)

nền

(groundwork)

Xem thêm ví dụ

2 Per la costruzione della mia acasa e per la posa delle fondamenta di Sion e per il sacerdozio, e per i debiti della Presidenza della Chiesa.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney.
Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,.
Anche se quelle parole sono state inserite in una preghiera che i cattolici recitano a Maria, l’idea di rivolgersi a lei in preghiera non trova alcun fondamento nella Bibbia.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
I ragazzi hanno bisogno di costante aiuto per capire che l’ubbidienza ai santi princìpi è il fondamento del miglior modo di vivere. — Isaia 48:17, 18.
Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Evans disse: “La divisione tra i genitori non va bene, confonde e indebolisce le fondamenta della famiglia.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
Questi documenti impegnano il paziente personalmente (ed economicamente) e offrono una protezione al medico, poiché il giudice Warren Burger sosteneva che una causa per scorrettezza professionale “apparirebbe priva di fondamento” nei casi in cui fosse stato firmato un tale documento.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Joseph Smith cadde colpito da proiettili sparati da assassini e di lui il Signore Stesso testimoniò: «Ho chiamato [Joseph Smith] mediante i miei angeli, i miei servitori ministranti, e mediante la mia voce dai cieli per portare alla luce la mia opera; Le cui fondamenta egli pose, e fu fedele; e l’ho preso a me.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
Pertanto, il fondamento del vero cristianesimo è l’amore.
Vậy thì tình yêu thương là chìa khóa đưa đến đạo thật đấng Christ.
44 Egli ha fatto i cieli; la aterra è lo bsgabello dei suoi piedi, e sue sono le fondamenta d’essa.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.
14. (a) Quale solido fondamento è stato posto da molti missionari e pionieri?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
Di lui in Ebrei 11:10 si legge: “Aspettava la città che ha reali fondamenta, il cui edificatore e costruttore è Dio”.
Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”.
+ 18 Di’ loro di fare il bene, di essere ricchi di opere eccellenti, generosi, pronti a condividere,+ 19 così si metteranno da parte un tesoro sicuro, un eccellente fondamento per il futuro,+ in modo da afferrare saldamente la vera vita.
+ 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật.
Holland e sottolinea cosa dobbiamo fare per esercitare la fede come il fratello di Giared: “Un principio di fede si sviluppa dalle esperienze vissute: da quella conoscenza che fornisce un fondamento per credere.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Proprio come le fondamenta di casa nostra sostengono il resto della struttura, nello stesso modo le esperienze di vita personali diventano le fondamenta della nostra testimonianza e aumentano la nostra fede nel Signore Gesù Cristo.
Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
È necessario che pongano presto un solido fondamento se vogliono raggiungere mete spirituali.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
Edificate le vostre fondamenta più saldamente sulla roccia del vostro Redentore.
Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc.
Queste possono distruggerci, e la superficie della nostra anima può sgretolarsi, se le nostre fondamenta di fede e le nostre testimonianze della verità non sono profondamente impresse in noi.
Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta.
Inoltre ‘tesoreggiano sicuramente per se stessi un eccellente fondamento per il futuro, per afferrare fermamente la vera vita’. — 1 Timoteo 6:19.
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
Benché non sia l’unica influenza positiva della società, il fondamento morale offerto dalle donne si è dimostrato di straordinario beneficio al bene comune.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.
E una delle cose che ci ha mostrato è che le emozioni non sono separate dalla ragione, ma sono le fondamenta della ragione perché ci dicono a cosa dare valore.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
+ 10 Infatti aspettava la città che ha vere fondamenta, progettata e costruita da Dio.
+ 10 Vì ông chờ đợi một thành có nền móng thật mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế* và xây dựng.
quando stabilì* le fondamenta della terra,
Khi ngài đặt các nền móng của trái đất,
Dopo aver posto tale fondamento, continuate a fare applicazioni pratiche man mano che sviluppate ciascun punto principale sia nel corpo del discorso che nella conclusione.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
Gestire le prove della vita non significa ignorare la realtà, significa invece decidere su cosa concentrarci e scegliere le fondamenta su cui costruire.
Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondamenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.