fondamentale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondamentale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondamentale trong Tiếng Ý.
Từ fondamentale trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ bản, cơ sở, nền móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondamentale
cơ bảnadjective Apprendi perché il servizio è un principio fondamentale del Vangelo. Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm. |
cơ sởnoun Narratore: I fondamentali della chirurgia laparoscopica. Người tường thuật: Các cơ sở Phẫu thuật Nội soi. |
nền móngadjective e credo che siano stati fondamentali per il nostro successo. và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Quindi spiegò ulteriormente questa verità fondamentale dicendo che i morti non possono amare né odiare e che “non c’è lavoro né disegno né conoscenza né sapienza [nella tomba]”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
E'il mio ricordo fondamentale, vero? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
La Padronanza dottrinale si basa su quanto sviluppato in precedenza dai Seminari e dagli Istituti di Religione — come ad esempio la Padronanza delle Scritture e lo studio delle Dottrine fondamentali — e lo sostituisce. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Per noi il concetto fondamentale di onestà si basa sulla vita e sugli insegnamenti del Salvatore. Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Ciò è fondamentale per superare il nostro silenzio e la divisione provocata da forze politiche rivali. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Il giornale citava Atti 15:28, 29, un passo biblico fondamentale sul quale i testimoni di Geova basano la loro presa di posizione. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Questo è uno dei pilastri fondamentali della " vera " matematica che affronteremo. Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì. |
(Risate) I nostri ambasciatori sono i Mo Bros e le Mo Sistas, e credo che siano stati fondamentali per il nostro successo. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Inoltre, i molti esempi biblici trattati mi hanno insegnato questa verità fondamentale: servire i fratelli e Geova dà vera felicità”. Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
Il Suo potere è un elemento fondamentale nell’edificare una casa piena di pace. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Ma voglio cominciare con la domanda più facile e la domanda che avreste dovuto tutti chiedervi a un certo punto della vostra vita, perché è una domanda fondamentale se vogliamo capire il funzionamento del cervello. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Per esempio il teorema fondamentale dell'aritmetica è più facile da enunciare se 1 non è considerato primo. Ví dụ, định lý cơ bản của số học có thể được phát biểu dễ dàng hơn khi 1 không được coi là số nguyên tố. |
Questi esempi illustrano bene il punto insegnato da Gesù, cioè che l’“ardita insistenza” è appropriata, addirittura fondamentale, quando si cerca Geova. — Luca 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Benché avesse quasi 70 anni, Nahmanide dimostrò la sua acutezza cercando di limitare la discussione a questioni veramente fondamentali. Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi. |
E questo credo sia un altro punto fondamentale. Nên tôi nghĩ còn một điểm mấu chốt nữa. |
Mentre guardate la videocassetta notate come Cora e gli altri ribelli non superarono la prova della lealtà sotto sei aspetti fondamentali: (1) In che modo non rispettarono l’autorità di Dio? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
(11) Qual è uno dei princìpi etici fondamentali relativi alle cure mediche? (11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì? |
Così la nascita del Regno di Dio nel 1914 è un evento di fondamentale importanza nella storia del mondo. Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới. |
Questo significa che un’elevata percentuale di fratelli hanno perso alcune parti che presentavano informazioni fondamentali sulla parola profetica. Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri. |
Una delle ragioni fondamentali potrebbe essere che non diamo ai nostri studenti la giusta formazione. Nhưng liệu lí do cho việc này có phải là ta đang không đào tạo sinh viên theo đúng cách? |
Il modo in cui trattiamo le persone più vicine a noi è di fondamentale importanza. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
Quello che vi ho appena mostrato viene talvolta chiamata una transizione fondamentale nella storia del'evoluzione. Những gì tôi vừa cho bạn xem đôi lúc được gọi là chuyển biến trọng đại trong lịch sử tiến hóa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondamentale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fondamentale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.