formatura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formatura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formatura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ formatura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lễ tốt nghiệp, tốt nghiệp, hệ thống tổ chức, đuôi, sự phong học vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formatura

lễ tốt nghiệp

(graduation)

tốt nghiệp

hệ thống tổ chức

(formation)

đuôi

sự phong học vị

(graduation)

Xem thêm ví dụ

A princípio não encontraram o broche de formatura que estava usando porque estava embutido no corpo, por causa das punhaladas.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
Comprei o vestido de formatura.
Tôi còn phải mua váy khiêu cho con bé.
Sobre minha formatura?
Về việc tốt nghiệp của con?
Não a vejo desde a formatura.
Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học.
Então eu ia te perguntar...... ficou sabendo da festa de formatura do Jesse semana que vem?
Mình muốn hỏi cậu là...... cậu đã nghe gì về buổi tiệc của Jesse cuối tuần này chưa?
Tipo, ele pode filmar a formatura.
Nó quay buổi lễ được.
Formatura da 131.a turma de Gileade
Lễ mãn khóa thứ 131 của Trường Ga-la-át
Na abertura do programa, uma série de cinco breves discursos bíblicos ofereceu alguns conselhos práticos sobre como manter o espírito alegre que permeava o dia da formatura.
Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa.
Ali desenvolveu um interesse em atuar, particularmente depois de participar da peça Spunk, de George C. Wolfe, que mais tarde o colocou como um aluno no California Shakespeare Theater após a sua formatura na faculdade.
Ali phát triển được một cảm hứng trong nghề diễn viên, nhất là sau khi tham gia trong một vở kịch của Spunk mà sau đó đã hạ cánh học việc ở California Shakespeare Theater sau khi tốt nghiệp.
Chegou o dia da formatura e os estudantes, os amigos e os familiares ouviram conselhos sábios e palavras finais de encorajamento.
Ngày mãn khóa đã đến, và các học viên được sum họp với gia đình và bạn bè, được nghe những lời khuyên khôn ngoan và những lời từ biệt đầy khích lệ.
Até a formatura.
Cho tới lúc tốt nghiệp.
Foi ali que conheci Jean Hyde, uma irmã australiana muito dedicada, que foi designada para servir como missionária no Japão depois de nossa formatura.
Tại đây lần đầu tiên tôi đã gặp gỡ Jean Hyde, một chị người Úc sốt sắng, được bổ nhiệm làm giáo sĩ tại Nhật sau khi cả hai chúng tôi cùng tốt nghiệp.
Por ser um dos instrutores, tive o privilégio de participar no programa de formatura.
Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa.
Em 9 de março de 2002, os 5.554 presentes ao programa de formatura se deleitaram em ouvir o programa.
Vào ngày 9-3-2002, có 5.554 người đến dự buổi lễ mãn khóa lắng nghe chương trình một cách thích thú.
Formatura da 124.a turma de Gileade
Lễ mãn khóa thứ 124 của Trường Ga-la-át
Achei que tinha levado-a ao baile de formatura.
hãy đưa cô ấy đến các bữa tiệc
Os alunos do Seminário têm reagido positivamente aos requisitos de formatura mais elevados implementados no ano passado.
Học sinh lớp giáo lý hưởng ứng mạnh mẽ những điều kiện tốt nghiệp đã được nâng cao, được thực hiện vào năm ngoái.
Destacou que os alunos de Gileade são conhecidos por sua alegria, bem evidente nessa formatura.
Anh nói các học viên Trường Ga-la-át là những người vui vẻ và đặc điểm này được thể hiện trong buổi lễ mãn khóa.
O presidente do programa de formatura foi Carey Barber, membro do Corpo Governante, com mais de 70 anos no ministério de tempo integral.
Anh Carey Barber, một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, làm chủ tọa cho chương trình ngày mãn khóa, và anh đã phục vụ hơn 70 năm trong thánh chức trọn thời gian.
Vovô e minha formatura
Ông nội và lễ tốt nghiệp của tôi
Agora, apresento nosso vídeo de formatura da 4a série.
Vì vậy bây giờ tôi xin trình bày đoạn phim niêm giám lớp 4.
Ela achava que os outros alunos tinham conquistado muito mais do que ela e estava hesitante em ir ao jantar de formatura.
Chị cảm thấy rằng những sinh viên tốt nghiệp khác đã đạt được nhiều thành quả hơn chị nên đã miễn cưỡng đi tham dự buổi ăn tối mừng ngày tốt nghiệp.
Logo depois de minha formatura, ingressei no serviço de pioneiro, nome que as Testemunhas de Jeová dão ao trabalho de pregação por tempo integral.
Ngay sau khi tốt nghiệp, tôi bắt đầu công việc tiên phong, danh từ mà Nhân Chứng Giê-hô-va gọi công việc rao giảng trọn thời gian.
Nos dias após a formatura, os 48 membros da 100.a turma começaram a viajar para as suas designações missionárias em 17 países.
Trong những ngày sau khi mãn khóa, 48 học viên của khóa 100 bắt đầu đi đến nhiệm sở giáo sĩ tại 17 xứ.
Em minha formatura numa escola bíblica, estava presente um pastor pentecostal a quem se atribuía o poder de curar.
Một nhà truyền giáo đạo Ngũ Tuần được cho là có quyền năng chữa lành đã đến thăm chúng tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formatura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.