formiga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formiga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formiga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ formiga trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formiga

kiến

noun

Então, de alguma forma tente esquecer as milhares de formigas se movimentando.
Vì vậy, bằng cách cố gắng mặc kệ hàng ngàn con kiến đang bò xung quanh.

Xem thêm ví dụ

Suba logo na formiga, Scott!
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
Há também formigas “agricultoras”, que cultivam “plantações” de fungos.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Formiga tonta não sabe o que é melhor.
Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó.
Mesmo quando a lagarta atinge o estágio de pupa, ela continua a produzir um pouco de maná e outras secreções muito apreciadas pelas formigas.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Então pensei: "Talvez se eu fizer apartamentos para as formigas, "elas se mudem para lá".
Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống."
Pega-se em qualquer objeto coberto com sumo de figo e as formigas carregam-no para o ninho.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Então, por que não manda as formigas?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 Alguns pesquisadores acreditam que, para cada ser humano, há pelo menos 200 mil formigas, todas trabalhando arduamente acima e abaixo do solo.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Felizmente que as tuas formigas robôs experimentais são um êxito.
Tin tốt là robot kiến thử nghiệm của bạn đã thành công!
Que papel desempenham as plantas e as formigas no ciclo vital dessas borboletas?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
E uma colónia de formigas vermelhas agressivas procurando uma boleia.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
As formigas têm das organizações sociais mais complexas do reino animal, vivendo em colónias estruturadas que contêm diferentes tipos de membros que desempenham papéis específicos.
Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể.
Abra seus olhos e pense... no que quer que as formigas façam.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
“[Este pesticida] tem alto poder de atração para as formigas de fogo”, estava escrito.
Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.”
Quando as formigas por fim chegam para “ordenhar” a pupa, eis que se deparam com uma estranha criatura alada no ninho! Elas imediatamente atacam a intrusa.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
Vou chamar as formigas.
Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến.
As formigas, por exemplo, são “instintivamente sábias”.
Chẳng hạn, con kiến có bản năng “khôn-ngoan”.
Cuidado com as formigas.
Cẩn thận mấy con kiến đấy.
Notavelmente cooperadoras e atentas a co-trabalhadoras, ajudam formigas feridas ou exaustas a voltar ao formigueiro.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
Este sistema chama- se de haplodiploidia e vemo- lo não só nas formigas, mas também noutros insetos altamente sociais, como as abelhas e as vespas.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ong và ong bắp cày.
Está dentro do tigre, " Papa Formigas "?
Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?
O homem trouxe essas formigas invasoras, e agora o homem tem de controlá-las.
Con người đã mang loài kiến xâm nhập đến đây, giờ con người phải kiểm soát chúng.
E eu quero que olhem para isto e vejam os caminhos que a célula fabrica — estas pequenas máquinas andantes chamam-se cinesinas — que carregam coisas enormes que desafiariam, proporcionalmente, a força de uma formiga.
Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương.
Há alguma coisa a rastejar na direção do " Papa Formigas "
Có cái gì đó trườn về phía Heo đất.
Como veem, é impossível a formiga macho ter um pai.
Vì vậy, bạn thấy, kiến đực không thể có cha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formiga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.