foto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ foto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình, tấm hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foto

hình

noun

É uma foto recente?
Tấm hình này có mới không?

tấm hình

noun

É uma foto recente?
Tấm hình này có mới không?

ảnh

noun

Estas são as fotos que você tirou em Boston?
Có phải đây là những bức ảnh bạn chụp ở Boston không?

Xem thêm ví dụ

O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Agora você tem um foto da Tia Zip com 105 anos em Sodom, Carolina do Norte.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Então, só pra concluir, algumas fotos.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Uma foto das quatro órfãs saiu na primeira página de um jornal sul-africano que noticiou a 13.a Conferência Internacional sobre Aids, realizada em julho de 2000, em Durban, na África do Sul.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
O lançamento oficial contém uma re-edição e re-masterezialização com highlights do show no Glastonbury Festival de 2004 além de montagens de fotos inéditas da banda em concerto no London Earls Court, na Wembley Arena e no Wiltern Theatre em Los Angeles.
Bản chính thức có nội dung là những điểm nổi bật đã được biên tập lại từ Glastonbury Festival 2004 và những cảnh phim ngắn chưa được công bố từ London Earls Court, Sân vận động Wembley, và Rạp chiếu bóng Wiltern ở Los Angeles.
Na foto, o rosto de Jake está pressionado contra o de uma linda mulher.
Trong ảnh, má của Jake áp lên má một phụ nữ xinh đẹp.
Seu hotel estampado na capa do Times, com fotos de metal torcido e vidros quebrados... você e seus clientes embaixo de tudo, e a manchete:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
A pegada nessa foto, e a sola do seu tênis.
Dấu giày trong bức ảnh
Para escolher a partir de uma lista de fotos, vídeos e apps que você não usou recentemente:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
Acho que já chega de fotos das líderes de torcida.
Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy.
Essa foto foi seu cartão de natal há dois anos.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Esta é a foto que tiramos naquela noite, para sempre guardada em meu coração.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Similarmente, pessoas em todo o mundo penduram belas fotos ou quadros nas paredes de sua casa ou de seu escritório.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Todos devem trazer as histórias da família, os relatos e as fotos que tiverem, inclusive objetos e pertences preciosos de avós e pais.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
Janey coloca nossa foto num porta-retrato.
Janey có một bức ảnh chụp nhanh.
— Tirei muitas fotos do Nathan ao longo dos anos.
“Tôi có rất nhiều ảnh của Nathan qua từng năm.
A nave espacial obteve fotos da Terra em 21 de outubro de uma distância de 64480 km.
Tàu vũ trụ Zond 8 đã chụp được hình ảnh Trái Đất vào ngày 21 tháng 10 từ khoảng cách 64.480 km.
Quero que olhe cada foto com muito cuidado.
Tôi cần bà nhìn những bức ảnh này thật cẩn thận.
Mostre-me a foto.
Ờ, để tôi xem lại tấm hình.
Vê a foto que te enviei.
Xem ảnh tao vừa gửi đi.
Você carrega fotos de seu filho, agente Gideon?
Anh có đem theo ảnh con anh không, đặc vụ Gideon?
Você pode criar ou importar fotos em 360o com o aplicativo do Street View.
Bạn có thể tạo hoặc nhập ảnh 360 độ bằng ứng dụng Chế độ xem phố.
Então, podemos tirar uma foto com um iPhone e obter todos os nomes embora, claro, algumas vezes ocorram erros.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
É possível adicionar fotos, outras imagens e vídeos a qualquer postagem do blog criada por você.
Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.