fourfold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourfold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourfold trong Tiếng Anh.

Từ fourfold trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốn lần, bội bốn, gấp bốn lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourfold

bốn lần

adjective

roughly three- to fourfold.
khoảng ba tới bốn lần.

bội bốn

adjective

gấp bốn lần

adjective

Xem thêm ví dụ

Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages.
Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống.
Church membership increased fourfold, to over 2,800,000.
Con số tín hữu Giáo Hội trên toàn cầu gia tăng gấp bốn lần lên đến hơn 2 triệu 800 ngàn người.
Joseph returned Miriam’s dowry and reimbursed her fourfold for any damaged goods.
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
The fourfold version of an architectural trefoil is a quatrefoil.
Phiên bản bốn lá của kiến trúc hình ba lá là bốn lá (quatrefoil).
But stealing a lamb was a crime, the penalty for which was fourfold compensation.
Tuy nhiên, ăn cắp chiên của người khác là tội ác.
In the talk “Dedication and Baptism in the Fear of Jehovah,” the speaker explained that the personal obligations of all baptized persons are fourfold: (1) We must study God’s Word with the aid of publications that help us to understand and apply it; (2) we must pray; (3) we must associate with fellow believers at congregation meetings; and (4) we must bear witness to Jehovah’s name and Kingdom.
Trong bài giảng “Dâng mình và báp têm trong sự kính sợ Đức Giê-hô-va”, diễn giả giải thích rằng tất cả những người làm báp têm đều có những bổn phận cá nhân trong bốn lãnh vực: 1) Chúng ta phải học hỏi Lời Đức Chúa Trời với sự giúp đỡ của sách báo giúp chúng ta hiểu và áp dụng Kinh-thánh; 2) chúng ta phải cầu nguyện; 3) chúng ta phải kết hợp với anh em cùng đạo tại các buổi họp của hội thánh; và 4) chúng ta phải làm chứng về danh Đức Giê-hô-va và Nước Trời.
He was willing to give half his belongings to the poor and with the other half to restore fourfold what he had extorted from people by false accusation. —Luke 19:1-10; see also 1 Corinthians 10:24.
Ông sẵn sàng lấy phân nửa của cải mình cho người nghèo và lấy phân nửa kia bồi thường gấp bốn lần thiệt hại cho những người mà ông đã dùng cách cáo gian để tống tiền (Lu-ca 19:1-10; cũng xem I Cô-rinh-tô 10:24).
The size of the lake has increased fourfold since the 1970s.
Kích thước của đầm phá đã tăng gấp bốn lần kể từ năm 1970.
In some lands they increased fourfold.
Tại một số nước các cuộc ly dị gia tăng gấp bốn lần.
“Worldwide, the number of persons aged 65 and over will have increased fourfold between 1955 and 2025, and their percentage of the total population will have doubled,” reports The UNESCO Courier.
Báo The UNESCO Courier đăng: “Trên thế giới, từ năm 1955 tới 2025, số người tuổi 65 và cao hơn sẽ tăng gấp bốn lần, và tỉ lệ của họ so với tổng số dân sẽ tăng gấp đôi”.
Well, you notice that, in fact, that also goes up roughly three- to fourfold.
Bạn sẽ thấy, thực tế, con số cũng tăng lên khoảng ba tới bốn lần.
Yes, his changed outlook brought a tangible result, a restoring of what had been illegally taken plus another three times that value, making a fourfold restitution.
Thật vậy, sự thay đổi hướng nhìn của ông mang lại một kết quả rõ ràng là ông trả lại những gì đã lấy trái phép cộng thêm một phần khác bằng ba lần hơn giá trị đó, tính ra là sự hồi trả gấp bốn.
Over the next few months, prosecutions rose fourfold.
Trong vài tháng, các vụ truy tố đã tăng gấp bốn lần.
At that time, the city's total area increased fourfold by absorbing several outlying towns and villages and the population increased to 1.56 million people.
Vào lúc này, tổng diện tích thành phố đã tăng lên gấp bốn lần và dân số tăng lên 1,56 triệu người.
We'll make sure it's stored properly. " -- their yields have gone up two -, three -, fourfold and they figure it out, because it's the first guaranteed opportunity they've had in their life.
Chúng tôi sẽ đảm bảo nó được bảo quản đúng cách. " -- thì năng xuất của họ sẽ tăng lên 2, 3, 4 lần và họ biết điều đó, bởi vì đó là cơ hội chắc chắn đầu tiên mà họ có được trong đời.
"By the end of 2006 biodiesel production was estimated to increase fourfold to more than" 1 billion US gallons (3,800,000 m3).
Thị trường dầu diesel sinh học mới nổi của Mỹ được ước tính đã tăng 200% từ năm 2004 đến năm 2005.."By the end of 2006 biodiesel production was estimated to increase fourfold to more than" 1 tỷ galông Mỹ (3.800.000 m3).
Later, Zacchaeus’ words proclaimed a changed attitude: “The half of my belongings . . . I am giving to the poor, and whatever I extorted from anyone by false accusation I am restoring fourfold.”
Sau đó, Xa-chê đã mở lời tuyên bố một thái độ thay đổi: “Nầy, tôi lấy nửa gia-tài mình mà cho kẻ nghèo, và nếu có làm thiệt-hại ai tôi sẽ đền gấp tư”.
That's a fourfold increase over today's levels of nuclear power.
Đó là một sự gia tăng 4 lần so vời cấp độ của điện hạt nhân ngày hôm nay.
According to the Mosaic Law, a thief was required to pay back double, fourfold, or fivefold.
Theo Luật Pháp Môi-se, một kẻ trộm bị buộc phải bồi thường gấp hai, gấp bốn hoặc gấp năm lần.
As we double the number of our police agents, the anarchists multiply fourfold.
Trong khi chúng ta tăng số nhân viên cảnh sát lên hai lần thì bọn vô chính phủ tăng lên theo lũy thừa.
Food production had increased fourfold and sugar cane production had increased 15-fold between 1895 and 1925 and Taiwan became a major foodbasket serving Japan's industrial economy.
Sản xuất lương thực gia tăng gấp bốn lần và việc sản xuất đường đã gia tăng gấp 15 lần từ năm 1895 đến 1925 và Đài Loan đã trở thành một vùng lương thực chính phục vụ cho nền kinh tế công nghiệp của Nhật Bản.
Substantiating Nesvorný's estimate, Kenneth Farley et al. found evidence in sea-floor sediments of a fourfold increase in the amount of cosmic dust reaching Earth's surface, which began 8.2 million years ago and tapered off over the next million and a half years.
Chứng minh ước tính của Nesvorný, Kenneth Farley et al. tìm thấy bằng chứng các trầm tích ở đáy biển một số lượng tăng gấp 4 lần bụi vũ trụ rơi trên bề mặt Trái Đất, bắt đầu từ 8,2 triệu năm trước và giảm dần trong 1,5 triệu năm sau.
After World War II, Villanova expanded, returning veterans swelling enrollments and the faculty growing fourfold.
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Đại học Villanova tiếp tục mở rộng, số lượng tuyển sinh cựu chiến binh trở về và giảng viên tăng gấp bốn lần.
Since 1990 tea sales in the USA have increased fourfold to approximately $ 7 billion per year , mainly as a result of published scientific studies which have revealed the polyphenol_antioxidant content of tea - and their ability to reduce cancer , heart disease and other illness risks .
Kể từ năm 1990 , doanh số bán trà ở Mỹ đã tăng gấp 4 lần , xấp xỉ 7 tỷ USD năm , chủ yếu là do các kết quả nghiên cứu khoa học đã tiết lộ hàm lượng polyphenol chất chống oxy hóa của trà - và khả năng giảm nguy cơ ung thư , bệnh tim và các nguy cơ bệnh tật khác .
For a diagnosis of tularemia you need a fourfold increase in serum antibody levels.
Để chuẩn đoán bệnh sốt thỏ, cần phải tăng gấp 4 lần mức kháng thể trong huyết thanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourfold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.